Đại cương
Khái niệm:
Vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày thuộc lĩnh vực hoạt động trị liệu. Bao gồm các kỹ năng liên quan đến bàn, ngón tay phối hợp với một số khớp vừa và lớn của cơ thể.
Vận động tinh bao gồm các kỹ năng cầm, nắm, phối hợp hai tay, phối hợp tay mắt.
Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày bao gồm các hoạt động: Ăn uống, Tắm rửa, cởi và mặc quần áo, đi vệ sinh…
Mục tiêu của lượng giá:
Lượng giá sự phát triển của trẻ.
Đề ra chương trình can thiệp.
Đánh giá sự tiến bộ của trẻ sau mỗi đợt can thiệp.
Chỉ định
Trẻ bại não
Trẻ chậm phát triển tinh thần, chậm phát triển ngôn ngữ
Trẻ tự kỷ
Chống chỉ định
Không có
Chuẩn bị
Người thực hiện: Kỹ thuật viên hoạt động trị liệu, bác sĩ phục hồi chức
năng.
Phương tiện: Dụng cụ học tập
Người bệnh : Không đang giai đoạn ốm sốt
Phiếu lượng giá
Các bước tiến hành
Kiểm tra hồ sơ: đối chiếu chỉ định can thiệp và tên trẻ
Kiếm tra người bệnh: Đúng tên trẻ với phiếu lượng giá
Nội dung phiếu lượng giá
Phiếu lượng giá về kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày
Tên trẻ: ……………………………………………….Tuổi……………Giới……………………
Chẩn đoán: …………………………………………………………………………………………
Cách cho điểm: 1=Không làm 2=Làm có hỗ trợ HĐ
3=Làm có hỗ trợ lời nói 4=Tự làm 5=Chủ động làm
|
Nội dung đánh giá |
Đánh giá |
||
Vào viện |
Ra viện |
Ghi chú |
||
1 |
Với đồ vật |
|
|
|
|
Đưa một tay với đồ vật |
|
|
|
|
Đưa hai tay với đồ vật |
|
|
|
2 |
Cầm đồ vật |
|
|
|
|
Cầm đồ vật bằng các ngón tay |
|
|
|
|
Cầm đồ vật bằng ba ngón tay |
|
|
|
3 |
Bỏ vật ra khỏi bàn tay |
|
|
|
4 |
Phối hợp hai tay: |
|
|
|
|
Vỗ tay |
|
|
|
|
Chuyển vật tay này → tay kia |
|
|
|
|
Kéo hai vật rời ra |
|
|
|
|
Bê vật bằng hai tay(ngửa bàn tay) |
|
|
|
|
Xoay nắp |
|
|
|
|
Xâu chuỗi hạt |
|
|
|
|
Mở cúc áo |
|
|
|
5 |
Phối hợp tay mắt |
|
|
|
|
Dùng bút vẽ |
|
|
|
|
Tô màu theo hình vẽ |
|
|
|
|
Vẽ theo mẫu |
|
|
|
|
Nặn |
|
|
|
|
Hình khối |
|
|
|
|
Đồ vật |
|
|
|
|
Cắt bằng kéo |
|
|
|
|
Cắt tự do |
|
|
|
|
Cắt theo chủ đề |
|
|
|
6 |
Kĩ năng SHHN |
|
|
|
|
Ăn: Bằng tay |
|
|
|
|
Bằng thìa |
|
|
|
|
Uống nước bằng cốc |
|
|
|
|
Rửa tay, mặt |
|
|
|
|
Đi vệ sinh |
|
|
|
|
Cởi, mặc quần áo |
|
|
|
|
Chải đầu |
|
|
|
|
Tắm rửa |
|
|
|
Ngày …. / …. / 201… Ngày …. /……… / 201…
Bác sỹ điều trị Kỹ thuật viên
Cách lượng giá
Bước 1: Điền đầy đủ các thông tin hành chính
Bước 2: Đọc từng câu trong mỗi lĩnh vực. Hỏi cha mẹ kết hợp với quan sát và thực hành với trẻ.
Đề ra chương trình can thiệp cho trẻ
Mỗi đợt điều trị nên chọn 3 kỹ năng can thiệp: 2 kỹ năng làm được khi có trợ giúp và 1 kỹ năng trẻ chưa làm được.
Đánh giá lại trẻ sau mỗi tuần để có kế hoạch can thiệp tiếp theo.
Theo dõi
Sự hợp tác của gia đình và trẻ trong quá trình lượng giá.