nguyên lý
Hoạt độ của mylase xác định theo phương pháp động học enzym.
α-amylase
CNPG3+ H2O ——————–> CNP + Maltotriose
CNPG3 : 2-chloro-nitrophenyl--D-maltotrioside
CNP : 2-chloro-nitrophenol
chuẩn bị
Người thực hiện
Bác sĩ và Cử nhân xét nghiệm đã được đào tạo vận hành máy U
Phương tiện, hóa chất
Máy phân tích U 400, U 640…
Hoá chất:
Hoá chất của hãng Olympus: Bảo quản tránh ánh sáng. Ổn định trong 90 ngày sau khi mở nắp và bảo quản trên máy. Hủy bỏ hóa chất khi có bất kỳ dấu hiệu mất màu nào.
Hoá chất của hãng Diasys : Bảo quản tránh ánh sáng. Ổn định trong 42 ngày sau khi mở nắp và bảo quản trên máy.
Huyết thanh kiểm tra chất lượng của Biorad
Người bệnh
Người bệnh đau bụng nghi ngờ viêm tụy hoặc sưng tuyến mang tai nghi ngờ quai bị
Phiếu xét nghiệm
Thống nhất theo mẫu quy định của bệnh viện
các bước tiến hành
Lấy bệnh phẩm
Nước tiểu ngẫu nhiên: Ổn định trong 10 ngày ở 2-8oC, 2 ngày ở 15-25oC
Tiến hành kỹ thuật
Bệnh phẩm được phân tích trên máy U 400 và U 640
nhận định kết quả
Trị số bình thường
Nước tiểu: 42-321 U/l
Amylase nước tiểu tăng trong
Các bệnh về tụy: viêm tụy cấp và mạn.
Bệnh đường mật.
Bệnh ổ bụng không phải bệnh tụy (loét thủng dạ dày và tắc ruột…)
Quai bị, viêm tuyến nước bọt.
những sai sót và xử trí
Mẫu nước tiểu:
Nồng độ bilirubin 684 µmol/l gây nhiễu dưới 10% kết quả.
Nồng độ haemoglobin 5 g/l gây nhiễu dưới 5% kết quả.
Nồng độ Vitamin C 50mg/dl gây nhiễu dưới 5% kết quả.