Hội chứng rối loạn sinh tuỷ(myelodysplastic syndrome)
Định nghĩa Hội chứng rối loạn sinh tuỷ tiền lơ xê mi là một nhóm bệnh lý mắc phải của tế bào gốc sinh máu đặc trưng bằng sự giảm
Định nghĩa Hội chứng rối loạn sinh tuỷ tiền lơ xê mi là một nhóm bệnh lý mắc phải của tế bào gốc sinh máu đặc trưng bằng sự giảm
Lơ-xê-mi cấp (LXMc) không phải là một bệnh đơn thuần mà là một nhóm bệnh đặc trưng bồi sự tăng sinh và tích lũy trong tủy xương và ở máu
Tăng sinh tuỷ mạn ác tính hay còn gọi là hội chứng tăng sinh tuỷ ác tính là một nhóm bệnh lý đơn dòng của tế bào gốc vạn năng.
Đại cương Định nghĩa và phân loại locêmi kinh dòng hạt Lơxêmi kinh dòng hạt (LXMKDH) là một bệnh ác tính hệ tạo máu, đặc trưng bởi sự tăng sinh
CLL là bệnh ác tính mang đặc điểm của dòng lympho trưởng thành ở máu, ở tuỷ và ở tổ chức lympho. Ở Mỹ và các nước châu Âu tỷ
Mở đầu U lympho ác tính là một nhóm bệnh lý ác tính của tổ chức lympho, có thể là tại hạch hoặc có thể là ngoài hạch. Bao gồm
Danh pháp Myelomatosis (U tuỷ xương) Multiple myeloma (Đa u tuỷ xương) Kahler: Do Kahler mô tả một số biểu hiện lâm sàng Neoplastic-monoclonal proliferation of bone marrovv plasma cells
Định nghĩa Thiếu máu là tình trạng giảm lượng huyết sắc tố trung hình lưu hành ở máu ngoại vi dưới mức bình thường so với người cùng giới, cùng
Định nghĩa Thiếu máu tan máu là hiện tượng giảm ngắn đòi sống hồng cầu do tăng phá huỷ hồng cầu. Đời sống hồng cầu ngắn (dưới 120 ngày) nên
Đây là nhóm bệnh do rối loạn tổng hợp chuỗi globin (thalassemia) hay tổng hợp nên các huyết sắc tố (HST) bất thường. Thalassemia (thiếu hụt chuỗi globin) Định nghĩa:
Đại cương về thiếu máu tan máu miên dịch Thiếu máu tan máu miễn dịch là hậu quả của sự hình thành các kháng thể bất thường chông lại kháng
Sơ bộ vể vai trò của sắt trong cơ thể người Sắt có vai trò quan trọng trong tổng hợp hemoglobin (huyết sắc tố) – là chất vận chuyển oxy