Phthirus pubis (rận mu) soi tươi
Mục đích và nguyên lý Mục đích Phát hiện hình thái Phthirus pubis gây bệnh ngoài da. Nguyên lý Dưới tác dụng của KOH 10% biểu mô sừng mềm và
Mục đích và nguyên lý Mục đích Phát hiện hình thái Phthirus pubis gây bệnh ngoài da. Nguyên lý Dưới tác dụng của KOH 10% biểu mô sừng mềm và
Mục đích và nguyên lý Mục đích Phát hiện hình thái ký sinh trùng Rận gây bệnh ngoài da. Nguyên lý Dưới tác dụng của glycerin hoặc dầu thực vật
Mục đích và nguyên lý Mục đích Phát hiện hình thái ký sinh trùng ghẻ gây bệnh ngoài da. Nguyên lý Dưới tác dụng của KOH 10% biểu mô sừng
Mục đích và nguyên lý Mục đích Phát hiện hình thái ghẻ gây bệnh ngoài da. Nguyên lý Dưới tác dụng của glycerin hoăc dầu thực vật bộc lộ hình
Mục đích và nguyên lý Phát hiện các ấu trùng Cysticercus cellulosae (sán lợn) trong mảnh sinh thiết. Chuẩn bị Người thực hiện Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm
Mục đích và nguyên lý Phát hiện ấu trùng Gnathostoma bằng phương pháp soi mảnh sinh thiết. Chuẩn bị Người thực hiện Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã
Mục đích và nguyên lý Mục đích Phát hiện Pneumocystis jirovecii có trong bệnh phẩm. Nguyên lý Phát hiện Pneumocystis jirovecii bằng kỹ thuật nhuộm bạc dựa vào hình thể,
Mục đích và nguyên lý Mục đích Nhận định sơ bộ vi nấm. Nguyên lý Nhận định sơ bộ vi nấm dựa vào hình thể, kích thước, cấu tạo và
Mục đích và nguyên lý Mục đích Phát hiện vi nấm. Nguyên lý Phát hiện kháng nguyên vi nấm qua phản ứng kết hợp đặc hiệu của kháng nguyên và
Mục đích và nguyên lý Mục đich Phát hiện Pneumocystis jirovecii. Nguyên lý Pneumocystis jirovecii được phát hiện nhờ hình thể, kích thước, tính chất bắt màu khi nhuộm TBO
Mục đích, nguyên lý Mục đích Định danh vi nấm gây bệnh. Nguyên lý Nuôi cấy, định danh vi nấm dựa trên các tính chất về hình thể, cấu tạo,
Mục đích và nguyên lý Mục đích Định danh vi nấm gây bệnh. Nguyên lý Định danh vi nấm gây bệnh dựa vào phương pháp đo mầu để nhận biết