Định lượng kháng thể kháng ndna bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (elisa)
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG nDNA BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH GẮN MEN (ELISA) (anti – ndna quantitative test by elisa) NGUYÊN LÝ Kháng nguyên nDNA được gắn sẵn
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG nDNA BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH GẮN MEN (ELISA) (anti – ndna quantitative test by elisa) NGUYÊN LÝ Kháng nguyên nDNA được gắn sẵn
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG ds – DNA BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH GẮN MEN (ELISA) (anti – dsdna quantitative test by elisa) NGUYÊN LÝ Kháng nguyên dsDNA được
ĐỊNH TÍNH KHÁNG THỂ KHÁNG dsDNA BẰNG KỸ THUẬT NGƯNG KẾT LATEX (anti – dsdna test by latex) NGUYÊN LÝ Khi ủ với huyết thanh bệnh nhân, kháng nguyên
ĐỊNH TÍNH KHÁNG THỂ KHÁNG NHÂN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH GẮN MEN (ELISA) (anti nuclear antibody – ana qualitative test by elisa) NGUYÊN LÝ Kháng nguyên nhân (nuclear
ĐỊNH LƯỢNG ANTI – β2 GLYCOPROTEIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH GẮN MEN (ELISA) (anti – β2 glycoprotein quantitative test by elisa) NGUYÊN LÝ β2 GLYCOPROTEIN là một loại
đếm tế bào gốc tạo máu cd34+ bằng máy phân tích tế bào dõng chảy (flow cytometer) (hematopoietic stem cell cd34+ enumeration test by flow cytometry) NGUYÊN LÝ Tế bào
ĐỌ CHÉO TRONG GHÉP BẰNG KỸ THUẬT PHÂN TÍCH TẾ BÀO DÕNG CHẢY (FLOW CYTOMETRY) (flow cytometry lympho cross – match test) NGUYÊN LÝ Bệnh nhân có thể đã
ĐẾM TẾ BÀO LYMPHO T – CD3, T – CD4, T – CD8 BẰNG KỸ THUẬT PHÂN TÍCH TẾ BÀO DÕNG CHẢY (lympho t – cd3, – cd4, – cd8
XÉT NGHIỆM CD55/CD59 BẠCH CẦU (white blood cell cd55/cd59 analysis by flow cytometry) NGUYÊN LÝ Đái huyết sắc tố kích phát ban đêm là một bệnh rối loạn tế
ĐIỆN DI HUYẾT SẮC TỐ TRÊN MÁY ĐIỆN DI MAO QUẢN (hemoglobin analysis by cappilary electrophoresis) NGUYÊN LÝ Trong môi trường pH kiềm, các phân tử huyết sắc tố
SỨC BỀN HỒNG CẦU (erythrocyte osmotic fragility test) NGUYÊN LÝ Sức bền hồng cầu là sức chịu đựng của hồng cầu dưới tác dụng làm tan máu của các
TIỀN MẪN CẢM BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH GẮN MEN (ELISA) (panel reactive antibody test by elisa) NGUYÊN LÝ Kháng thể kháng HLA có thể hình thành trong cơ