Đau bụng cấp ở trẻ em
Đại cương Định nghĩa: Đau bụng cấp là đau bụng vừa mới xảy ra đột ngột hoặc từ từ, diễn tiến tăng dần, đôi khi có lúc giảm, trên một
Đại cương Định nghĩa: Đau bụng cấp là đau bụng vừa mới xảy ra đột ngột hoặc từ từ, diễn tiến tăng dần, đôi khi có lúc giảm, trên một
Đại cương Định nghĩa Viêm ruột thừa cấp là cấp cứu thường gặp nhất trong thực hành ngoại nhi. Chẩn đoán viêm ruột thừa nhiều lúc gặp khó khăn, đặc
Đại cương Xoắn dạ dày là tình trạng xoay xoắn bất thường của một phần dạ dày quanh phần còn lại của nó,từ 1800 đến 3600 Bé trai và bé
Đại cương Dị dạng hậu môn trực tràng xảy ra 1/5.000 – 1/4.000 trẻ sinh sống. Nam nhiều hơn nữ. Khoảng 60% kèm các dị tật khác: tim mạch, hệ
Đại cương Định nghĩa Thoát vị hoành bẩm sinh là một dị tật bẩm sinh, biểu hiện bởi sự khiếm khuyết của cơ hoành và qua đó, các tạng trong
Đại cương Định nghĩa Teo ruột non là sự gián đoạn hoàn toàn lưu thông của lòng ruột non. Tần suất 1/1.000 trẻ sinh sống Teo hỗng –
Đại cương Thoát vị rốn: khiếm khuyết cơ trung tâm thành bụng cho phép các tạng trong ổ bụng thoát ra ngoài ở chân cuống rốn, được bao
Đại cương Định nghĩa Teo và hẹp tá tràng là sự gián đoạn lưu thông bẩm sinh hoàn toàn (atresia) hoặc không hoàn toàn (stenosis) của tá tràng. Đây là
Tắc ruột phân su Đai cương Định nghĩa: là tình trạng tắc ruột do nút phân su bít kín lòng ruột. 10% liên quan đến bệnh quánh
Đại cương Định nghĩa Sự gián đoạn lưu thông của thực quản, có kèm sự thông thương giữa thực quản và khí quản trong đa số trường hợp. Phôi thai
Đại cương Là tình trạng vắng bẩm sinh các tế bào hạch thần kinh của các đám rối cơ ruột từ cơ thắt trong làm mất dẫn truyền nhu động
Đại cương Định nghĩa: Teo đường mật là sự gián đoạn của đường mật làm tắc nghẽn sự lưu thông của mật. Phôi thai: hệ thống đường mật xuất phát