Rò cạnh hậu môn ở trẻ em
Đại cương Định nghĩa Rò cạnh hậu môn là hậu quả của tình trạng viêm nhiễm trùng hốc hậu môn. Tần suất 96% trường hợp ở trẻ Thường gặp nam
Đại cương Định nghĩa Rò cạnh hậu môn là hậu quả của tình trạng viêm nhiễm trùng hốc hậu môn. Tần suất 96% trường hợp ở trẻ Thường gặp nam
Đại cương Định nghĩa Tình trạng dãn bẩm sinh dạng cầu hay dạng thoi của đường mật trong và ngoài gan. Dịch tễ học Ở các nước phương Tây, tần
Đại cương Ruột xoay bất toàn là một bất thường bẩm sinh trong đó ruột xoay và cố định không hoàn toàn trong quá trình phát triển của bào thai.
Đại cương Định nghĩa: Hẹp môn vị phì đại là sự phì đại của các lớp đặc biệt là lớp cơ vòng của môn vị, làm hẹp và dài ống
Đại cương Ống tầng sinh môn (rò hậu môn tiền đình/hậu môn bình thường) được định nghĩa là một đường rò từ ống hậu môn đổ ra tiền đình âm
Định nghĩa Đo áp lực hậu môn trực tràng là một phương tiện để định lượng chức năng của cơ thắt hậu môn trong và ngoài. Chỉ định Đánh giá
Định nghĩa Sinh thiết hút trực tràng là kỹ thuật dùng một dụng cụ chuyên biệt lấy một mẫu mô rất nhỏ từ vùng trực tràng để tìm tế bào
Đại cương Chấn thương ngực là nguyên nhân gây tử vong đứng thứ hai sau chấn thương đầu ở trẻ em. Phần lớn trẻ bị chấn thương ngực thường có
Đại cương Định nghĩa: Tổn thương bẩm sinh trong đó lòng động mạch chủ bị hẹp tại eo, nơi tiếp giáp giữa động mạch chủ ngang và động mạch chủ
Đại cương Định nghĩa Tổn thương do khiếm khuyết vách liên nhĩ. Tần suất: 1/1.500 trẻ sinh sống. Nữ/nam: 2/1. Phân loại TLN thứ phát (ostium secundum): chiếm 80%
Đại cương Định nghĩa Một tổn thương tim bẩm sinh do khiếm khuyết bẩm sinh vách liên thất có thể do một hay nhiều lỗ thông giữa hai tâm thất
Đại cương Định nghĩa Bệnh tim bẩm sinh tím bao gồm: thông liên thất, hẹp đường thoát thất phải, động mạch chủ cưỡi ngựa và phì đại thất phải. Tần