Phụ lục 2.1. Cách sử dụng thuốc điều trị ĐTĐ không phải insulin
Phụ lục 2.2. Đặc điểm của các loại insulin về thời gian khởi phát tác dụng, thời gian đạt tác dụng tối đa, thời gian tác dụng, thời điểm dùng thuốc và thời gian bảo quản sau khi mở nắp
Phụ lục 2.3. Hướng dẫn sử dụng insulin dạng lọ
Phụ lục 2.4. Hướng dẫn sử dụng insulin dạng bút tiêm
Phụ lục 2.5. Bảng kiểm tư vấn sử dụng insulin dạng bút tiêm cho người bệnh
Phụ lục 2.6. Bảng kiểm người bệnh ghi lại cách sử dụng insulin dạng bút tiêm
Phụ lục 2.1. cách sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường không phải insulin
Bảng 1.PL2.1. Các thuốc điều trị đái tháo đường không phải insulin
STT |
Nhóm thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Cách dùng |
1. |
Biguanid |
Metformin |
500 mg (IR) 850 mg (IR) 1.000 mg (IR) 500 mg (XR) 750 mg (XR) 1.000 mg (XR) |
Đường uống: Dùng cùng bữa ăn (trong bữa ăn hoặc ngay sau ăn) (để giảm kích ứng đường tiêu hóa). Dạng XR: nuốt nguyên viên, không được bẻ, nhai hoặc nghiền. Dùng 1 lần/ ngày cùng bữa ăn tối. |
2. |
Sulfonylurea
|
Glipizid |
5mg; 10 mg (IR) 5mg; 10mg (XL) |
Đường uống: Viên giải phóng chậm: nuốt nguyên viên, không được bẻ, nhai hoặc nghiền. Thường uống 1 lần/ngày vào bữa sáng. Viên dạng thông thường: uống khoảng 3 phút trước một bữa ăn để giảm tối đa nồng độ glucose trong máu sau ăn |
Glyburid (glibenclamid) |
5 mg 6 mg (dạng vi hạt) |
Đường uống: Dùng cùng bữa ăn tại cùng thời điểm mỗi ngày (nên dùng liều 2 lần/ ngày nếu glyburide dạng truyền thống > 10 mg hoặc glyburide dạng vi hạt > 6 mg). |
||
Glimepirid |
4 mg |
Đường uống: |
||
|
|
|
3 mg (generic) 2 mg 1 mg |
Dùng 1 lần/ngày cùng bữa ăn sáng hoặc bữa ăn chính đầu tiên trong ngày.
|
Gliclazid |
80 mg 30 mg (MR): không có lactose 60 mg (MR) có lactose |
Đường uống: Dùng cùng bữa ăn (dạng MR nên được dùng trong bữa sáng). Có thể bẻ đôi viên thuốc 60 mg (MR), viên thuốc 30 mg (MR) phải nuốt nguyên viên. Các dạng MR không được nhai hoặc nghiền. |
||
3. |
Meglitinid (Glinid) |
Repaglinid |
1 mg 2 mg
|
Đường uống: Dùng trong vòng 3 phút trước bữa ăn, có thể được dùng trước bữa ăn 2 , 3, hoặc 4 lần ngày để phù hợp với những chế độ ăn thay đổi trong mỗi bữa ăn Nếu một bữa ăn bị bỏ lỡ, không dùng liều được chỉ định tiếp theo, nếu hạ đường huyết xảy ra, cần giảm liều. |
Nateglinid |
120 mg |
Đường uống: Dùng trong vòng 30 phút-1 giờ trước bữa ăn Nếu một bữa ăn bị bỏ lỡ, không dùng liều được chỉ định tiếp theo để tránh hạ đường huyết. |
||
4. |
Thiazolidinedion |
Pioglitazon |
15 mg, 30 mg, 45 mg |
Đường uống: Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn |
5. |
Ức chế enzym alpha glucosidase |
Acarbose |
50 mg 100 mg |
Đường uống: Dùng ngay lúc bắt đầu bữa ăn của các bữa ăn chính |
Miglitol |
100 mg |
Đường uống: Dùng ngay lúc bắt đầu bữa ăn của các bữa ăn chính |
||
6. |
Ức chế DPP-4
|
Sitagliptin |
25 mg 50 mg 100 mg |
Đường uống: Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn |
Saxagliptin |
2,5 mg 5 mg |
Đường uống: Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn Không được chia nhỏ hoặc cắt viên thuốc. |
||
STT |
Nhóm thuốc |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
Cách dùng |
|
|
Linagliptin |
5 mg |
Đường uống: Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn |
Alogliptin |
25 mg |
Đường uống: Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn |
||
Vildagliptin |
50 mg |
Đường uống: Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn |
||
7 |
Ức chế SGLT2 |
Canagliflozin
|
300 mg |
Đường uống: Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn Người bệnh nên dùng trước bữa ăn đầu tiên trong ngày (có thể làm giảm việc tăng đường huyết sau ăn do làm chậm việc hấp thu glucose ở ruột). |
Dapagliflozin |
5mg 10 mg
|
Đường uống: Dùng thuốc vào buổi sáng và không liên quan đến bữa ăn |
||
Empagliflozin |
10 mg 25 mg |
Đường uống: Dùng thuốc 1 lần/ngày vào buổi sáng và không liên quan đến bữa ăn |
||
Ertugliflozin |
5 mg 15 mg |
Đường uống: Dùng thuốc 1 lần/ngày vào buổi sáng và không liên quan đến bữa ăn |
||
8 |
Đồng vận thụ thể GLP-1 |
Liraglutid |
18 mg/3 mL: bút tiêm |
Tiêm dưới da: Tiêm dưới da ở phần trên của cánh tay, đùi hoặc bụng Không tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn hoặc thời gian trong ngày. Thay kim mỗi lần dùng. Chỉ dùng thuốc nếu thuốc trong, không màu, không có hạt lạ. Không dùng chung bút giữa các người bệnh ngay cả khi kim được thay đổi. Nếu dùng đồng thời với insulin, không trộn, có thể tiêm trên cùng vị trí cơ thể như insulin nhưng không tiếp giáp với nhau. Bảo quản: Trước khi sử dụng bảo quản ở 2°C đến 8°C. Sau lần sử dụng đầu tiên, có thể được bảo quản ở 2°C |
|
|
|
|
đến 8°C hoặc ở 15°C đến 30°C. Không để thuốc đông lại (loại bỏ nếu thuốc bị đông) Tránh tiếp xúc nhiệt và ánh sáng Bút nên được bỏ đi sau 30 ngày kể từ ngày đầu sử dụng. |
Dulaglutid |
0,75 mg/0,5 mL bút tiêm 1,5 mg/0,5 mL bút tiêm |
Tiêm dưới da: Tiêm dưới da ở phần trên của cánh tay, đùi hoặc bụng Không tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Thời điểm dùng không liên quan đến bữa ăn hoặc thời gian trong ngày. Bảo quản: Trước khi sử dụng bảo quản ở 2°C đến 8°C. Sau lần sử dụng đầu tiên, bảo quản được tối đa 14 ngày ở nhiệt độ dưới 30°C. |
||
Exenatid ER |
2 mg bột pha tiêm; kèm 0,65 mL dung dịch pha |
Tiêm dưới da: Tiêm dưới da ở phần trên của cánh tay, đùi hoặc bụng. Tiêm ngay sau khi hoàn nguyên. Nếu dùng đồng thời với insulin, phải tiêm 2 lần riêng biệt. Bảo quản: Trước khi sử dụng bảo quản ở 2 °C đến 8°C, có thể bảo quản trong vòng 4 tuần ở nhiệt độ dưới 30°C. Thuốc phải được sử dụng ngay sau khi hoàn nguyên. |
||
Semaglutid |
2mg/1,5 mL bút tiêm
|
Tiêm dưới da: Tiêm dưới da ở phần trên của cánh tay, đùi hoặc bụng. Nếu dùng đồng thời với insulin, phải tiêm 2 lần riêng biệt. |
||
|
|
|
|
Bảo quản: Trước khi sử dụng bảo quản ở 2°C đến 8°C. Sau lần sử dụng đầu tiên, bảo quản dưới 25°C |
Exenatid |
5 mcg/20 mcL bút tiêm 10 mcg/40 mcL bút tiêm |
Tiêm dưới da: Tiêm dưới da ở phần trên của cánh tay, đùi hoặc bụng. Nếu dùng đồng thời với insulin, phải tiêm 2 lần riêng biệt. Bảo quản: Trước khi sử dụng, bảo quản ở 2°C đến 8°C. Sau lần sử dụng đầu tiên, bảo quản dưới 25°C |
||
Lixisenatid |
10 mcg/0,2 mL bút tiêm 3mL 20 mcg/0,2 mL bút tiêm 3 mL |
Tiêm dưới da: Tiêm dưới da ở phần trên của cánh tay, đùi hoặc bụng. Tiêm trong vòng 1 giờ trước bữa ăn Bảo quản: Trước khi sử dụng bảo quản ở 2°C đến 8°C. Sau lần sử dụng đầu tiên, bảo quản dưới 30°C. |
||
9. |
Chất gắn acid mật |
Colesevelam |
625 mg: viên nén 1,875 g: hỗn dịch |
Đường uống: Viên nén: Dùng cùng với bữa ăn và nước uống Do kích thước viên thuốc lớn nên người bệnh gặp khó khăn khi nuốt viên nên sử dụng dạng hỗn dịch. Dạng hỗn dịch: Dùng cùng bữa ăn Bột không được dùng ở dạng khô (để tránh gây rối loạn tiêu hóa). Cách pha: Cho 1 gói vào ly, thêm 1/2-1 cốc (120- 240 mL) nước hoặc nước ép trái cây và khuấy đều. |
10. |
Chủ vận dopamine D2 |
Bromocriptin |
0,8 mg |
Đường uống: Dùng cùng bữa ăn (để giảm kích ứng đường tiêu hóa). Biệt dược Cycloset: Dùng trong vòng 2 giờ sau khi thức dậy vào buổi sáng. |
Chú thích: ER (extended release), XR (extended release), XL (extra long, extra large): dạng phóng thích kéo dài MR (modified-release): dạng phóng thích biến đổi IR (immediate release): dạng phóng thích ngay |
Phụ lục 2.2. đặc điểm của các loại insulin về thời gian khởi phát tác dụng, thời gian đạt tác dụng tối đa, thời gian tác dụng, thời điểm dùng thuốc và thời gian bảo quản sau khi mở nắp
Một số lưu ý chung
Một số lưu ý về cách ghi chỉ định insulin
Insulin phải được chỉ định bằng tên biệt dược.
Từ “đơn vị” nên được đánh máy trong bảng chỉ định insulin, không được viết tay hoặc không được viết tắt “IU” hoặc “U”.
Xây dựng quy trình kiểm soát đường huyết nội viện để thống nhất cách ghi chỉ định insulin.
Ví dụ: Cách ghi chỉ định insulin tiêm dưới da đối với người bệnh nội trú (liều thực
BẢNG ĐIỀU CHỈNH LIỀU INSULIN |
THEO QUY TRÌNH KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT NỘI VIỆN |
Bảo quản insulin
Khi chưa mở lọ/bút tiêm
Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh (2-8 oC)
Có thể bảo quản cho đến hết hạn sử dụng
Lưu ý không để insulin trong hay gần ngăn đá
Khi đã mở lọ/bút tiêm (đã sử dụng)
Có thể bảo quản ở nhiệt độ phòng 0C từ 4-6 tuần (xem HDSD)
Đặc điểm của các loại insulin về thời gian khởi phát tác dụng, thời gian đạt tác dụng tối đa, thời gian tác dụng, thời điểm dùng thuốc và thời gian bảo quản sau khi mở nắp
Loại insulin |
Hoạt chất |
Biệt dược |
Hàm lượng và dạng bào chế |
Thời gian khởi phát tác dụng |
Thời gian đạt tác dụng tối đa |
Thời gian tác dụng |
Thời điểm dùng thuốc tiêm dưới da |
Thời gian bảo quả sau khi mở nắp |
Tác dụng nhanh (analog) |
Lispro |
Humalog |
Lọ U100 |
0,25 0,5 giờ |
0,5 – 2,5 giờ |
≤ 5 giờ |
Dùng trong vòng 15 phút trước hoặc ngay sau bữa ăn |
28 ngày |
Humalog Junior Kwikpen Humalog Kwikpen |
Bút tiêm U-100 Bút tiêm U-200 |
|||||||
Aspart
|
Novolog |
Lọ U100 |
~0,2 – 0,3 giờ |
– 3 giờ
|
– 5 giờ
|
Dùng ngay (trong vòng 5 -10 phút) trước bữa ăn |
28 ngày
|
|
Novolog Flexpen Novorapid |
Bút tiêm U-100 |
|||||||
Glulisin |
Apidra |
Lọ U100 |
0,2 – 0,5 giờ
|
1,6 – 2,8 giờ
|
3 – 4 giờ |
Dùng trong vòng 15 phút trước hoặc trong vòng 20 phút sau bữa ăn |
28 ngày |
|
Apidra Solostar |
Bút tiêm U-100 |
|||||||
Tác dụng ngắn |
Human Regular |
Humulin R Actrapid |
Lọ U100 |
0,25 – 0,5 giờ
|
2,5 – 5 giờ
|
– 12 giờ
|
Dùng khoảng 30 phút trước bữa ăn |
31 ngày |
Tác dụng trung bình |
Human NPH |
Humulin N Insulatard |
Lọ U100 |
1 – 2 giờ
|
– 12 giờ
|
14 – 24 giờ |
Dùng 1-2 lần /ngày |
31 ngày |
Humulin N Kwikpen |
Bút tiêm U-100 |
14 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD |
n
Loại insulin |
Hoạt chất |
Biệt dược |
Hàm lượng và dạng bào chế |
Thời gian khởi phát tác dụng |
Thời gian đạt tác dụng tối đa |
Thời gian tác dụng |
Thời điểm dùng thuốc- tiêm dưới da |
Thời gian bảo quả sau khi mở nắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
biệt dược tại VN |
Concentrated Human Regular insulin |
U-500 Human Regular insulin |
Humulin R U-500 |
Lọ U500 |
0,25 – 0,5 giờ
|
– 8 giờ
|
13 – 24 giờ
|
Dùng khoảng 30 phút trước bữa ăn |
40 ngày |
Humulin R U-500 Kwikpen |
Bút tiêm U-500 |
28 ngày |
||||||
Insulin nền (analog) |
Glargine |
Lantus |
Lọ U100 |
3 – 4 giờ
|
Gần như không có đỉnh tác dụng
|
~24 giờ (Lantus: 10,8 – >24 giờ (đến ~30 giờ trong một số nghiên cứu) |
Dùng 1 lần /ngày, dùng cùng thời điểm mỗi ngày |
28 ngày |
Lantus Solostar |
Bút tiêm U-100 |
|||||||
Toujeo Max Solostar Toujeo Solostar |
Bút tiêm U-300 |
giờ
|
Tác dụng giảm đường huyết tối đa có thể mất 5 ngày với liều lặp lại, ở trạng thái ổn định, tác dụng giảm đường |
>24 giờ
|
Dùng 1 lần /ngày, dùng cùng thời điểm mỗi ngày |
42 ngày |
Loại insulin |
Hoạt chất |
Biệt dược |
Hàm lượng và dạng bào chế |
Thời gian khởi phát tác dụng |
Thời gian đạt tác dụng tối đa |
Thời gian
tác dụng |
Thời điểm dùng thuốc- tiêm dưới da |
Thời gian bảo quả sau khi mở nắp |
|
|
|
|
|
huyết 24 giờ thấp hơn 27% so với Lantus ở liều tương đương |
|
|
|
Glargine biosimilar |
Basaglar Kwikpen |
Bút tiêm U-100 |
3 – 4 giờ
|
Gần như không có đỉnh
|
~24 giờ
|
Dùng 1 lần /ngày, dùng cùng thời điểm mỗi ngày |
28 ngày |
|
Detemir |
Levemir |
Lọ U100 |
3 – 4 giờ
|
3 – 9 giờ
|
Phụ thuộc liều: 6 – 23 giờ
|
2 lần /ngày hoặc 1 lần /ngày với bữa ăn tối hoặc trước khi đi ngủ |
42 ngày |
|
Levemir Flex-Uch |
Bút tiêm U-100 |
|||||||
Degludec |
Tresiba Flex-Uch |
Bút tiêm U-100 Bút tiêm U-200 |
~1 giờ
|
9 giờ
|
42 giờ
|
Dùng 1 lần /ngày vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày |
56 ngày |
|
Insulin premixed |
NPH/Regular 70/30 (70% NPH/30% regular) |
Humulin 70/30 Mixtard |
Lọ U100 |
0,5 giờ
|
2-12 giờ
|
18-24 giờ
|
Dùng 1-2 lần /ngày Dùng khoảng 30 – 45 phút trước bữa ăn |
31 ngày |
Humulin 70/30 Kwikpen |
Bút tiêm U-100 |
10 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN |
n
Loại insulin |
Hoạt chất |
Biệt dược |
Hàm lượng và dạng bào chế |
Thời gian khởi phát tác dụng |
Thời gian đạt tác dụng tối đa |
Thời gian
tác dụng |
Thời điểm dùng thuốc- tiêm dưới da |
Thời gian bảo quả sau khi mở nắp |
|
LisproMix 50/50 (50% lispro protamin /50% lispro ) |
Humalog Mix 50/50 |
Lọ U100 |
0,25- 0,5 giờ
|
0,8-4,8 giờ
|
14-24 giờ
|
Dùng 1-2 lần /ngày Dùng trong vòng 15 phút trước bữa ăn |
28 ngày |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Bút tiêm U-100 |
10 ngày theo Lexicomp , kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN |
||||||
LisproMix 75/25 (75% lispro protamin /25% lispro) |
Humalog Mix 75/25 |
Lọ U100 |
0,25- 0,5 giờ |
1-6,5 giờ
|
14-24 giờ
|
Dùng 1-2 lần /ngày Dùng trong vòng 15 phút trước bữa ăn |
28 ngày |
|
Humalog Mix 75/25 Kwikpen |
Bút tiêm U-100 |
10 ngày theo Lexicomp, kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN |
||||||
Aspart Biphasic Aspart 70/30 (70% aspart protamin/30% aspart) |
Novolog Mix 70/30 |
Lọ U100 |
10 – 20 phút
|
1 – 4 giờ
|
Novolog Mix 70/30: 18 – 24 giờ
|
Thường dùng 2 lần /ngày Dùng trong vòng 15 phút trước bữa ăn (đái tháo đường típ 1) hoặc trong vòng 15 phút trước hoặc ngay sau bữa ăn (đái tháo đường típ 2) |
28 ngày |
|
Novolog Mix 70/30 Flexpen Novomix |
Bút tiêm U-100 |
14 ngày theo Lexicomp , kiểm tra tờ HDSD biệt dược tại VN |
Phụ lục 2.3. hướng dẫn sử dụng insulin dạng lọ
Căn cứ theo thông tin kê toa thuốc
Ví dụ: HUMULIN R – dung dịch tiêm insulin human, cập nhật tháng 11/2018, truy cập 03/12/2018
Bước |
Nội dung |
Hình ảnh |
Chú ý chung cho các loại insulin |
1. |
Kiểm tra insulin Dung dịch trong suốt và không màu. KHÔNG sử dụng dung dịch bị đục, nhày, có màu hoặc có vật lạ. |
Trong kỹ thuật tiêm thuốc chung, cần kiểm tra: 5 đúng Hạn sử dụng Chất lượng thuốc: màu sắc, độ đồng nhất Insulin có thành phần protamin sẽ có dạng hỗn dịch đục Hỗn dịch bắt buộc phải làm đồng nhất để đảm bảo đúng liều lượng – Bước 1: Xoay tròn ít nhất 10 lần trong lòng bàn tay Bước : Đảo ngược ít nhất 10 lần Hỗn dịch phải có màu trắng đục. KHÔNG sử dụng nếu lọ thuốc trong và có hạt lạ |
|
2. |
Nếu dùng lọ thuốc lần đầu, chưa mở nắp, hãy lật nắp bảo vệ bằng nhựa, nhưng KHÔNG tháo miếng đệm cao su. |
|
|
3. |
Lau miếng đệm cao su bằng bông alcohol |
|
|
4. |
Chọn đúng loại bơm tiêm ( 1 ml = 40 đơn vị 1 ml = 100 đơn vị) Giữ bơm tiêm theo chiều kim tiêm hướng lên. Kéo pít-tông xuống cho đến khi đầu pít-tông đạt đến vạch số đơn vị liều lượng được chỉ định Ví dụ: liều 20 đơn vị như hình bên |
|
|
5. |
Đâm kim tiêm xuyên qua nút cao su |
|
|
6. |
Đẩy pít-tông hoàn toàn vào trong, đưa không khí vào trong lọ thuốc |
|
|
7. |
Xoay ngược lọ thuốc và bơm tiêm, từ từ kéo pít-tông xuống cho đến khi đầu pít-tông vượt qua 3- 4 đơn vị liều lượng được chỉ định Ví dụ: liều chỉ định là 20 đơn vị, kéo píttông đến khi đầu pít-tông đạt vạch 24 đơn vị Nếu có bọt khí trong ống tiêm, hãy vỗ nhẹ vào ống tiêm một vài lần để đẩy bọt khí lên đầu xi lanh |
|
|
8. |
Từ từ đẩy pít-tông lên cho đến khi đầu pít-tông đạt đến vạch số đơn vị liều lượng được chỉ định Ví dụ: 20 đơn vị
|
|
|
9. |
Rút bơm tiêm khỏi lọ thuốc Lưu ý Phải hỏi bác sĩ nếu phải trộn các loại insulin Thay đổi vị trí tiêm mỗi lần tiêm |
||
|
Ví dụ các cách thay đổi vị trí tiêm mỗi lần tiêm |
||
10. |
Chọn vị trí tiêm Có thể tiêm dưới da vùng bụng mông, đùi hoặc cánh tay trên. Lau sạch da bằng bông alcohol. Hãy để chỗ tiêm khô trước khi tiêm thuốc |
|
|
11. |
Đưa kim tiêm vào |
||
|
da (tiêm dưới da) |
Nên véo da để đảm bảo thuốc không vào lớp cơ Kỹ thuật véo da: sử dụng ngón cái và ngón trỏ/ngón giữa để nâng da và mô dưới da lên, để lại cơ |
|
12. |
Đẩy pít-tông xuống Giữ kim tiêm trong da trong ít nhất 5 giây để chắc chắn rằng đã tiêm đủ liều insulin |
|
|
13. |
Rút kim tiêm ra khỏi da Có thể thấy một giọt insulin ở đầu kim. Điều này là bình thường và không ảnh hưởng đến liều nhận được. Nếu thấy máu sau khi lấy kim ra khỏi da, hãy ấn chỗ tiêm bằng bông alcohol. KHÔNG chà xát, xoa bóp quanh chỗ tiêm Huỷ kim an toàn |
|
Phụ lục 2.4. hướng dẫn sử dụng insulin dạng bút tiêm
Căn cứ theo thông tin kê toa thuốc (bút novolet, kwikpen, solostar, flexpen, flextouch)
Ví dụ: Tresiba® (insulin degludecflextouch) cập nhật tháng 09/2015, truy cập 03/12/2018.
Bước |
Nội dung |
Hình ảnh |
Chú ý chung cho các loại insulin |
|
Cấu tạo bút tiêm flextouch |
|
|||
1. |
Kéo thẳng nắp bút Dung dịch trong suốt và không màu. KHÔNG sử dụng dung dịch bị đục, nhày, có màu hoặc có vật lạ. |
Insulin có thành phần protamin sẽ có dạng hỗn dịch đục Hỗn dịch bắt buộc phải làm đồng nhất để đảm bảo đúng liều lượng Bước 1: Xoay tròn ít nhất 10 lần trong lòng bàn tay Bước 2: Di chuyển bút lên xuống ít nhất 10 lần Hỗn dịch phải có màu trắng đục. KHÔNG sử dụng nếu lọ thuốc trong và có hạt lạ
|
||
3. |
Chọn một cây kim mới Kéo miếng bảo vệ ra khỏi nắp kim ngoài |
|
||
4. |
Đưa kim tiêm vào thẳng bút và vặn chặt kim |
|
||
5. |
Kéo nắp kim ngoài ra. KHÔNG vứt bỏ |
|
||
6. |
Kéo nắp kim trong ra và vứt đi |
|
||
7. |
Xoay nút chọn liều tiêm để chọn 2 đơn vị
|
|
||
8. |
Giữ bút cho kim hướng lên trên, gõ nhẹống thuốc vài lần để bọt khí di chuyển lên đỉnh ống thuốc. |
|
||
9. |
Giữ bút cho kim hướng lên trên. Nhấn và giữ nút liều xuống hết cỡ, nút chọn liều tiêm trở về 0 Sẽ có một giọt insulin ở đầu kim Nếu không thấy một giọt insulin, hãy lặp lại các bước từ 7 đến 9, không quá 6 lần. Nếu vẫn không thấy một giọt insulin, hãy thay kim và lặp lại các bước từ 7 đến 9. |
|
||
10. |
Chọn liều: Kiểm tra bộ chọn liều được đặt ở 0. Xoay bộ chọn liều để chọn số lượng đơn vị bạn cần tiêm. Các con trỏ liều ngang với liều được chọn Nếu chọn liều lượng sai, có thể xoay tới hoặc xoay ngược về liều đúng Các số chẵn được in trên mặt số Các số lẻ được hiển thị dưới dạng gạch dòng Bút có hiển thị số đơn vị còn lại như hình bên |
|
||
11. |
Chọn vị trí tiêm Có thể tiêm dưới da vùng bụng mông, đùi hoặc cánh tay trên. Lau sạch da bằng bông alcohol. Hãy để chỗ tiêm khô trước khi tiêm |
|||
|
thuốc
|
|
Ví dụ các cách thay đổi vị trí tiêm mỗi lần tiêm |
|
12. |
Đưa kim vào da Đảm bảo có thể thấy bộ đếm liều. Không che bằng ngón tay vì có thể ngăn chặn quá trình tiêm |
Nên véo da để đảm bảo thuốc không vào lớp cơ Kỹ thuật véo da: sử dụng ngón cái và ngón trỏ/ngón giữa để nâng da và mô dưới da lên, để lại cơ |
||
13. |
Nhấn và giữ nút liều cho đến khi bộ đếm liều hiển thị “0” + “0” phải ngang với con trỏ liều, có thể nghe hoặc cảm thấy tiếng “tách” Giữ kim trong da sau khi bộ đếm liều đã trở về “0” và từ từ đếm đến 6 để đảm bảo đủ liều insulin |
|
||
14. |
Rút kim tiêm ra khỏi da Có thể thấy một giọt insulin ở đầu kim. Điều này là bình thường và không ảnh hưởng đến liều nhận được. Nếu thấy máu sau khi lấy kim ra khỏi da, hãy ấn chổ tiêm bằng bông alcohol. KHÔNG chà xát, xoa bóp quanh chổ tiêm |
|
||
15. |
Hủy kim: Nếu có bình hủy kim (tại bệnh viện) thì không đậy nắp kim lại tránh bị kim đâm vào tay Nếu người bệnh dùng thuốc thì cẩn thận trọng cho kim vào nắp kim ngoài, hủy kim an toàn |
|
Phụ lục 2.5.bảng kiểm tư vấn sử dụng insulin dạng bút tiêm cho người bệnh
Bước |
Nội dung |
Tiêu chí đánh giá |
|
1. |
Chuẩn
|
bị vật liệu tư vấn: Bút tiêm và kim tiêm insulin Bông gòn sát khuẩn Thùng đựng rác y tế sắc nhọn Hình ảnh/tờ rơi có hình ảnh quy trình kỹ thuật tiêm Insulin Tờ rơi phát cho BN sau tư vấn |
Đầy đủ Đúng tiêu chuẩn |
2. |
Giới thiệu: Chào hỏi người bệnh Tự giới thiệu bản thân Nêu mục đích buổi tư vấn |
Thân thiện Tạo lòng tin |
|
3. |
Thực hiện nội dung tư vấn: Kiểm tra insulin: loại insulin, liều thuốc, thời gian tiêm tùy loại insulin (lưu ý: trước ăn bao nhiêu phút, sáng/ tối) Hướng dẫn vị trí tiêm insulin và lưu ý thay đổi vị trí tiêm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật tiêm Insulin qua hình ảnh tài liệu Hướng dẫn bảo quản insulin Hướng dẫn xử lý rác y tế: đầu kim, bông gòn |
Thông tin đầy đủ và chính xác |
|
4. |
Thực hiện kỹ năng: Yêu cầu BN tự thực hiện tiêm insulin dưới sự giám sát của nhân viên y tế và điều chỉnh các sai sót của BN |
Thực hiện kỹ năng đúng |
|
5. |
Giải đáp thắc mắc của BN (nếu có) |
Thông tin đầy đủ và chính xác |
|
6. |
Phát các tài liệu giáo dục liên quan cho BN đem về |
|
|
Phụ lục 2.6. bảng kiểm người bệnh ghi lại cách sử dụng insulin dạng bút tiêm
Bước |
Nội dung |
Người bệnh ghi lại thắc mắc |
||||||||||||||||||||||||||||||
1. |
Bạn đánh dấu tick þ sau khi đã kiểm tra 3 nội dung: þLoại insulin þLiều insulin þThời gian tiêm |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
|
KIỂM TRA 3 DẤU TICK ❒ |
Tên biệt dược insulin ❒NOVORAPID |
Tần suất 3 lần/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
Liều/Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
❒ Trước ăn sáng …….phút |
❒ 10 Đơn vị |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
||||||||||||||||||||||||||||||
❒ Trước ăn trưa …….phút |
❒ 10 Đơn vị |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
||||||||||||||||||||||||||||||
❒ Trước ăn chiều …….phút |
❒ 8 Đơn vị |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
||||||||||||||||||||||||||||||
❒ Trước đi ngủ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tên biệt dược insulin ❒ LANTUS |
Tần suất Trước khi ngủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Liều/Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
❒ Trước ăn sáng …….phút |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
|||||
❒ Trước ăn trưa …….phút |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
|||||
❒ Trước ăn chiều …….phút |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
|||||
❒ Trước đi ngủ |
❒ 8 Đơn vị |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
❒ |
|||||
2. |
Bạn đánh dấu tick þ sau khi đã thực hiện từng bước quy trình ti êm insulin (tài liệu kèm theo) Bạn ghi số thứ tự vị trí bạn đã tiêm : Luôn luân chuyển, thay đổi vị trí tiêm |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. Đã tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. Vị trí tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. |
Bạn ghi nhãn ngày bắt đầu, ngày hết hạn cho bút insulin của bạn |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tên insulin |
Ngày bắt đầu |
Ngày hết hạn |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước |
Nội dung |
Người bệnh ghi lại thắc mắc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. |
Bạn ghi lại đường huyết đã đo vào bảng này
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu tham khảo
Lexi-Drugs online, truy cập 03/12/2018.
Standards of Medical Care in Diabetes, Diabetes Care, 2018
Checklist tư vấn sử dụng insulin dạng bút tiêm cho người bệnh, khoa Nội Tiết Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM năm 2018.