Định nghĩa
Phẫu thuật chuyển ngón tay dài sang thay thế cho ngón tay thứ 1 khi không có hoặc mất ngón 1.
Chỉ định
Cụt hay không có ngón 1 bẩm sinh, 4 ngón tay dài còn nguyên v n.
Chống chỉ định
Bệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật.
Chuẩn bị
Người thực hiện
Kíp bác sĩ phẫu thuật: 1 Phẫu thuật viên phẫu thuật tạo hình, 2 bác sĩ phụ phẫu thuật
Kíp gây mê: 1 bác sĩ gây mê, 1 phụ mê
Kíp dụng cụ và chạy ngoài: 1 điều dưỡng dụng cụ, 1 điều dưỡng chạy ngoài, 1 hộ lý
Người bệnh
Làm các xét nghiệm máu, chụp Xquang bàn tay
Giải thích kĩ cho người bệnh và người nhà người bệnh về những nguy cơ rủi ro có thể xảy ra trước, trong và sau quá trình điều trị.
Kí hồ sơ bệnh án
Phương tiện
Thuốc tê, mê, chỉ, băng gạc
Bộ dụng cụ phẫu thuật tạo hình, phẫu thuật bàn tay, dụng cụ vi phẫu
Kính hiển vi, kính lúp
Siêu âm Doppler, khoan xương, đinh Kirschner
Thời gian phẫu thuật: 6 giờ
Các bước tiến hành
Vô cảm:
Mê NKQ hoặc tê đám rối
Tư thế :
Người bệnh nằm ngửa, tay đặt trên bàn phẫu thuật
Cách thức mổ:
Rạch da, bộc lộ ngón cái đến phần xương đốt bàn hoặc phần xương còn lại của ngón cái
Cắt bằng, chuẩn bị đầu xương nhận của ngón cái
Tìm đầu còn lại các gân gấp, duỗi của ngón cái. Nếu trong trường hợp không có ngón cái bẩm sinh thì sẽ cắt ngắn gân gấp duỗi của ngón tay dùng cái hóa và khâu lại
Rạch da, phẫu tích cuống mạch thần kinh ngón 4 hay ngón 2 đến tận gốc chia của cung mạch
Dùng clip cầm máu kĩ các điểm mạch chảy máu
Tạo đường hầm dưới da cho cuống mạch
Nhấc ngón 4 hay ngón 2 đã được phẫu tích lấy ra, chuyển sang vị trí ngón cái
Kết hợp xương, nối gân gấp, duỗi
Các bước phẫu tích mạch máu thần kinh cần được thực hiện dưới kính lúp hoặc kính vi phẫu
Đóng nơi cho ngón tay ở vị trí ngón 4
Đóng da
Biến chứng di chứng
Gây mê hồi sức
Vạt da hoại tử toàn bộ hoặc 1 phần
Nhiễm trùng vết mổ
Vạt sẹo xấu, co kéo, biến dạng bàn tay