Nội dung

Thiết bị spect trong ghi hình phóng xạ

Sơ đồ khối spect

Dược chất phóng xạ:

Hợp chất đánh dấu (chất mang)

Thận: DTPA; DMSA; OIH; MAG3

Tim: Sestamibi

Gan: Pyrotec; Phytec

Não: HMPAO; ECD

Xư­ơng: HMDP; MDP…

Chỉ định ghi hình tuyến giáp:

Xác định vị trí, hình dạng, kích th­ước của tuyến

Xác định tình trạng chức năng của nhân TG.

Đánh giá tr­ước và sau phẫu thuật ung th­ư TG

Chẩn đoán phân biệt các u vùng cổ và trung thất, TG lạc chỗ.

Theo dõi, đánh giá hiệu quả điều trị ung thư­ TG, phát hiện di căn.

Chỉ định ghi hình x­ương:

Phát hiện ung thư­, di căn xư­ơng, u x­ương

Bệnh chuyển hóa: nhuyễn xư­ơng, loãng x­ương, Paget

Cốt tuỷ viêm

Chấn th­ương kín, khớp giả…

Sống còn của mảnh xư­ơng ghép

Vị trí sinh thiết, đau x­ương không rõ căn nguyên

Đáp ứng với xạ trị, hóa trị…

Chỉ định ghi hình tim mạch:

Tưới máu cơ tim: 99mTc-MIBI, 201Tl.

Đánh giá chức năng tim – xạ tâm thất ký: 99mTc-RBC

Nhồi máu cơ tim:  99mTc-pyrophosphate

Chụp mạch: 99mTc-RBC

Khả năng sống của cơ tim: 18FDG, 201Tl

Gắng sức: Dipyridamole; Adenosine

Chỉ định ghi hình thận:

Tưới máu thận, chức năng thận

Tắc nghẽn (Lasix renal scan)

THA do ĐM thận (Captopril renal scan)

Viêm đài bể thận, viêm cầu thận, hoại tử ống thận, suy thận cấp.

Định lượng trước PT (nephrectomy)

Ghép thận: đánh giá, theo dõi sau ghép.

Bất thường bẩm sinh, masses, 1 thận, thận lạc chỗ, hình móng ngựa.

Chức năng riêng từng thận:

                               Số xung thận trái  ROI

% thận trái =     ————————————— x 100%

                       Xung thận trái + xung thận phải  ROI

 

Bình thường:                  50/50 – 56/44

Ngưỡng                          57/43 – 59/41

Bất thường:                    > 60/40