Đại cương
Khái niệm
Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp là đánh giá mức độ hiểu và diễn đạt ngôn ngữ của trẻ tại thời điểm tiến hành lượng giá.
Mục tiêu
Lượng giá sự phát triển của trẻ.
Đề ra chương trình can thiệp.
Đánh giá sự tiến bộ của trẻ sau mỗi đợt can thiệp.
Chỉ định
Trẻ nói khó: Bại não
Trẻ nói ngọng, nói lắp
Trẻ chậm phát triển tinh thần, chậm phát triển ngôn ngữ
Trẻ tự kỷ
Chống chỉ định:
Không có
Chuẩn bị
Người thực hiện
Bác sĩ/Kỹ thuật viên phục hồi chức năng, người đã được đào tạo chuyên khoa
Phương tiện
Phiếu lượng giá, dụng cụ học tập
Bệnh nhi:
Tỉnh táo và không trong giai đoạn ốm sốt
Hồ sơ bệnh án:
Có chỉ định của bác sĩ
Các bước tiến hành
Kiểm tra hồ sơ đối chiếu chỉ định lượng giá và tên trẻ
Kiểm tra người bệnh: đúng tên trẻ với phiếu lượng giá
Nội dung phiếu lượng giá kỹ năng ngôn ngữ
BẢNG LƯỢNG GIÁ CÁC KĨ NĂNG NGÔN NGỮ
Họ và tên trẻ……………………………………………Ngày sinh…./…../…….
Ȳ Trẻ làm được ȲTrẻ không làm được Ȳ Trẻ thỉnh thoảng làm được
Hiểu ngôn ngữ |
Diễn đạt ngôn ngữ |
||
1- Hiểu ngữ cảnh. |
◻◻◻◻ |
1-Phát ra những âm thanh ban đầu |
◻◻◻◻ |
2- Hiểu tên người. Theo dõi mọi người nói chuyện. |
◻◻◻◻ |
2- Nói những từ có tính xã hội: gọi Mẹ, Bố |
◻◻◻◻ |
3- Chỉ được một số bộ phận cơ thể. |
◻◻◻◻ |
3- Làm các tiếng động của con vật, ôtô. |
◻◻◻◻ |
4- Hiểu tên của đồ vật khi sử dụng dấu hiệu. |
◻◻◻◻ |
4- Nói một số từ ban đầu. |
◻◻◻◻ |
5- Hiểu tên đồ vật mà không sử dụng dấu hiệu. |
◻◻◻◻ |
5- Làm dấu hoặc nói tên nhiều đồ vật, tranh ảnh. |
◻◻◻◻ |
6a- Hiểu các từ hoạt động. |
◻◻◻◻ |
6a- Nói các từ hành động |
◻◻◻◻ |
b- Chỉ ra các đồ vật khi bạn nói về các sử dụng của chúng. |
◻◻◻◻ |
b- Những vật này để làm gì? |
◻◻◻◻ |
7- Hiểu câu có hai từ |
|
7- Nói hai từ cùng một lúc |
|
a- Đặt 2 đồ vật vào với |
◻◻◻◻ |
a- Tên và từ ban đầu. |
◻◻◻◻ |
nhau. b- Tên và hành động. |
◻◻◻◻ |
b- Hai danh từ (tên). c- Tên và hành động. |
◻◻◻◻ ◻◻◻◻ |
|
|
d- Hoạt động và danh từ. |
◻◻◻◻ |
8- Hiểu những từ mô tả |
|
8a- Nói các từ mô tả. |
◻◻◻◻ |
a- To/nhỏ. |
◻◻◻◻ |
b- Nói các từ chỉ vị trí. |
◻◻◻◻ |
b- Dài/ngắn. |
◻◻◻◻ |
c- Nói các đại từ. |
◻◻◻◻ |
c- Những cái này của ai? |
◻◻◻◻ |
d- Nói các từ để hỏi. |
◻◻◻◻ |
d- Màu sắc. |
◻◻◻◻ |
|
|
9- Hiểu một câu có ba từ |
|
9- Nói ba từ cùng nhau. |
◻◻◻◻ |
a- Nhớ lại ba đồ vật. |
◻◻◻◻ |
|
|
b- Nơi để các đồ vật. |
◻◻◻◻ |
|
|
c- Số lượng. |
◻◻◻◻ |
|
|
d- Các câu hỏi Ai, Cái gì, Ở đâu? |
◻◻◻◻ |
|
|
10- Hiểu các câu khó + từ |
|
10a- Nói các câu dài, thử kể |
◻◻◻◻ |
diễn tả |
|
1 câu chuyện. Sử dụng các |
|
a- Giữa, bên cạnh, sau, |
◻◻◻◻ |
từ diễn tả đúng. |
|
trước. b- Thì quá khứ và tương lai. c- Các từ khác. |
◻◻◻◻ ◻◻◻◻ |
Số nhiều, số lượng. Sở hữu cách. Tân ngữ gián tiếp, từ yêu cầu |
◻◻◻◻ ◻◻◻◻ ◻◻◻◻ |
|
|
e- Thì quá khứ. |
◻◻◻◻ |
|
|
f- Thì quá khứ và hiện tại |
◻◻◻◻ |
|
|
tiếp diễn |
|
Ngày lượng giá: Lần 1: …/…/… Lần 2: …./…./…. Lần 3:…/../……
Người thử: ………………………………………..
Cách lượng giá
Bước 1: Điền đầy đủ các thông tin hành chính
Bước 2: Đọc từng câu trong mỗi lĩnh vực. Hỏi cha mẹ kết hợp với quan sát và giao tiếp với trẻ.
Kết luận sau lượng giá:
Mức độ phát triển của trẻ
Hiểu ngôn ngữ: Tương ứng bao nhiêu tháng tuổi.
Diễn đạt ngôn ngữ: Tương ứng bao nhiêu tháng tuổi.
Đề ra chương trình can thiệp cho trẻ
Mỗi đợt điều trị nên chọn 3 kỹ năng can thiệp: 2 kỹ năng trẻ thỉnh thoảng làm được và 1 kỹ năng trẻ chưa làm được.
Đánh giá lại trẻ sau mỗi tuần để có kế hoạch can thiệp tiếp theo.
Theo dõi
Sự hợp tác của cha mẹ và trẻ trong quá trình lượng giá.