Đại cương:
Khí dung thuốc nhằm đưa một lượng thuốc dưới dạng sương mù để điều trị chống viêm tại chỗ cũng như để điều trị co thắt phế quản,tắc nghẽn đường thở.
Chỉ định:
Tiền sử hen phế quản,COPD.
Cơn hen phế quản cấp.
Co thắt phế quản do nhiễm khuẩn phổi.
Bệnh nhân có đờm đặc khô.
Chống chỉ định:
không có.
Chuẩn bị:
Cán bộ thực hiện kỹ thuật:
01 Điều dưỡng
Phương tiện:
Máy khí dung, Bộ dây khí dung, Ống khí dung chữ T.
Bơm tiêm 5ml, Kim lấy thuốc, Gạc.
Găng tay vô khuẩn.
Cồn 900, dung dịch sát khuẩn tay nhanh Aniosgel, dung dịch rửa tay savondoux.
Thuốc khí dung (theo y lệnh), Natriclorua 0.9%.
Chuẩn bị bệnh nhân:
Thông báo giải thích cho bệnh nhân hoặc người nhà về việc sắp làm.
Chuẩn bị hồ sơ bệnh án:
Kiểm tra y lệnh thuốc về liều lượng,thời gian thực hiện.
Kiểm tra 5 đúng.
Các bước tiến hành:
Mang hồ sơ đến giường bệnh,thực hiện 5đúng
Kiểm tra DHST.SpO2 cho bệnh nhân.
Thông báo ,động viên bệnh nhân hợp tác thực hiện kỹ thuật.
Điều dưỡng rửa tay bằng dung dịch savondoux, đội mũ, đeo khẩu trang.
Mang dụng cụ, thuốc đến giường bệnh.
Đặt bệnh nhân ở tư thế thích hợp.
Cắm điện và kiểm tra hoạt động của máy khí dung.
Cắm bộ dây khí dung vào máy khí dung.
Sát khuẩn tay nhanh bằng Aniosgel.
Pha thuốc theo y lệnh.
Bơm thuốc vào bình khí dung.
Sát khuẩn tay bằng Aniosgel, đi găng vô khuẩn.
Sát trùng chỗ nối dây máy thở (đường khí thở vào).
Lắp ống chữ T vào đường dây máy thở,lắp hệ thống khí dung vào ống chữ T.
Tháo bỏ găng, sát khuẩn tay bằng Aniosgel.
Bật máy khí dung (trong quá trình khí dung theo dõi mạch,SpO2,sự đáp ứng của thuốc với bệnh nhân).
Hết thuốc,tắt máy khí dung .
Rửa tay, đi găng vô khuẩn.
Tháo bỏ hệ thống chữ T.
Thu dọn dụng cụ,vệ sinh máy khí dung,để đúng nơi quy định.
Rửa tay
Ghi phiếu chăm sóc.