Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh viêm gan vi rút c nghề nghiệp
Định nghĩa bệnh Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp là bệnh gan do vi rút viêm gan C gây ra trong quá trình lao động. Yếu tố gây
Định nghĩa bệnh Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp là bệnh gan do vi rút viêm gan C gây ra trong quá trình lao động. Yếu tố gây
Danh mục chữ viết tắt AAC Alternative and Augmentative Communication Giao tiếp tăng cường và thay thế AMS Department of Administration of Medical Services Cục quản lý khám
Đại cương Hồng ngoại nguồn nhân tạo do (các loại đèn hồng ngoại phát ra có công suất khác nhau. Tác dụng chủ yếu là nhiệt nóng. Chỉ định
Định nghĩa Táo bón là một triệu chứng do nhiều nguyên nhân bệnh gây ra. Có chứng táo bón nhất thời do một số bệnh cấp tính (như bệnh nhiễm
Đại cương Là phẫu thuật tiêm chất làm đầy làm tăng thể tích của cằm. Chỉ định Người bệnh thiếu thể tích vùng cằm mà có nhu cầu tạo hình..
Đại cương Công nghệ điện chuyển ion (iontophoresis) là công nghệ ứng dụng dòng điện một chiều cường độ thấp để vận chuyển thuốc qua da. Công nghệ điện chuyển
Định nghĩa Phẫu thuật mở xoang hàm (Caldwel-Luc) nằm trong hệ thống phẫu thuật tiệt căn xoang. Mở mặt trước của xoang hàm để quan sát trực tiếp, lấy bệnh
Đại cương: Là kỹ thuật lấy bỏ răng hoặc chân răng mà vẫn bảo toàn sự nguyên vẹn của lợi, xương ổ răng giúp cho huyệt ổ răng lành nhanh,
Định nghĩa Viêm túi lệ là một bệnh lý thường gặp trong nhãn khoa, là tình trạng viêm mạn tính hoặc cấp tính tại túi lệ. Bệnh thường xảy ra
Ung thư vỏ thượng thận Đại cương Ung thư tuyến thượng thận là loại ung thư phát sinh từ tuyến thượng thận, được chia làm hai loại là ung thư
Đại cương Bướu giáp nhân là biểu hiện lâm sàng của nhiều bệnh lý tuyến giáp khác nhau và là một rối loạn nội tiết phổ biến nhất đặc biệt
Đại cương Ung thư bàng quang chủ yếu là ung thư biểu mô đường niệu xuất phát từ bàng quang, một số ít là ung thư của tổ chức liên