Xác định kháng nguyên leb của hệ nhóm máu lewis (kỹ thuật ống nghiệm)
XÁC ĐỊNH KHÁNG NGUYÊN Leb CỦA HỆ NHÓM MÁU LEWIS (Kỹ thuật ống nghiệm) Determination Leb antigen of Lewis system NGUYÊN LÝ Kỹ thuật xác định kháng nguyên Leb
XÁC ĐỊNH KHÁNG NGUYÊN Leb CỦA HỆ NHÓM MÁU LEWIS (Kỹ thuật ống nghiệm) Determination Leb antigen of Lewis system NGUYÊN LÝ Kỹ thuật xác định kháng nguyên Leb
Định nghĩa Nơvi sắc tố là những u sắc tố bẩm sinh, đặc trưng bởi sự quá phát của tế bào có chứa melanin nằm trong lớp tế bào đáy,
Đại cương: Đáp ứng miễn dịch : Đáp ứng miễn dịch bình thường: bảo vệ vật chủ khỏi các tác nhân gây bệnh và loại bỏ bệnh tật dựa trên
Đại cương Rò túi mang IV thuộc nhóm dị tật rò bẩm sinh vùng cổ bên, đường rò chạy từ vùng cổ dưới, bờ trước cơ ức đòn chũm, chạy
Đại cương Là kỹ thuật điều trị tổn thương khớp thái dương hàm do chấn thương, dính khớp, u lồi cầu bằng phẫu thuật và sử dụng khớp thái dương
Đại cương Vogt-Koyanagi-Harada là một viêm màng bồ đào toàn bộ, mãn tính, tiến triển từng đợt cấp tính. Bệnh biểu hiện 2 mắt, xảy ra do sự tấn công
U NGUYÊN BÀO THẦN KINH Đại cương U nguyên bào thần kinh (u NBTK, Neuroblastoma) là khối u ác tính ngoài sọ não hay gặp nhất ở trẻ em,
Đại cương Bướu giáp khổng lồ hay gặp trong các loại bướu giáp. Bướu giáp to từ độ III trở đi (phân loại theo WHO) được coi là khổng lồ
Đại cương: Viêm thận bể thận cấp (VTBT cấp) là tình trạng nhiễm khuẩn cấp tính các đài thận, bể thận, niệu quản và nhu mô thận hay còn
CƠN ĐÂU THẮT NGỰC KHÔNG ỔN ĐỊNH VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM KHÔNG CÓ ST CHÊNH LÊN Mở đầu Thuật ngữ Hội chứng mạch vành cấp bao gồm: (1)
Định nghĩa Chọc hút tế bào u gan, u tụy là kỹ thuật lấy bệnh phẩm để xét nghiệm tế bào học, mô bệnh học tại tổn thương và thủ
Đại cương VPM là biến chứng chính của LMB (hay thẩm phân phúc mạc), chiếm tỉ lệ hàng đầu trong thất bại về kỹ thuật và là vấn đề sống