Nội dung

Chỉ định – cách lựa chọn loại kháng sinh – liều lượng – đường dùng kháng sinh ở trẻ em

Chỉ định – cách lựa chọn loại kháng sinh – liều lượng – đường dùng kháng sinh ở trẻ em 

Chỉ định dùng kháng sinh

Phải có bằng chứng của nhiễm khuẩn:           

Biểu hiện lâm sàng:  

Sốt, các dấu hiệu nhiễm khuẩn toàn thân…  

Các dấu hiệu khu trú tại cơ quan bị nhiễm khuẩn  

Dịch tễ  

Các xét nghiệm:  

 + Công thức bạch cầu  

 + PCR

 + Soi, cấy bệnh phẩm tìm vi khuẩn  

 + Lấ y xét nghiệm vi sinh trướ c khi sử dụ ng kháng sinh

 + Một số ngoại lệ: Phòng bệnh/phơi nhiễm…

Cách lựa chọn kháng sinh

Theo loại vi khuẩn và kháng sinh đồ  

Theo bệnh, theo cơ quan bị nhiễm khuẩn, theo tình trạng nặng của nhiễm khuẩn.

Theo các kết quả nghiên cứu (MetaAnalisis).

Theo kinh nghiệm (expertise).

Cách tính liều lượng: 

Theo tuổi  

Theo cân nặng  

Theo diện tích da  

Chú ý: 

Các yếu tố khác: Chức năng thận, chức năng gan…

Tiền sử dị ứng 

Tương tác, phối hợp thuốc

Theo đường dùng

Theo mức độ nặng…

Cần xem kỹ đơn hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng.

Một số lưu ý

Cần cân nhắc có cần sử dụng kháng sinh không với các chú ý sau:

Phải có bằng chứng của nhiễm khuẩn  

Lấy xét nghiệm vi sinh trước khi sử dụng kháng sinh

Lựa chọ n kháng sinh theo chứng cứ khoa học (Evident base)

Dùng đúng liều lượng và thời gian, đường dùng  

Phối hợp kháng sinh đúng  

Theo dõi đáp ứng, độc tính…

Đặc biệt với trẻ em cần chú ý hơn để chọn thuốc thích hợp, khả năng chấp nhận thuốc, tính đúng liều lượng thuốc, số lần dùng, đường dùng … Ví dụ minh họa: 

Lựa chọn kháng sinh điều trị viêm màng não trẻ sơ sinh (chưa hoặc không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh):

Căn nguyên lứa tuổi này thườ ng do các vi khuẩn sau:

+ Liên cầu nhóm B (Group B streptococci), các vi khuẩn đường ruột.

(Enterobactericeae) hoặc Listeria monocytogenes,), hiếm hơn là do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae …

Cần chú ý: Cephalosporins không nhạy cảm với Listeria monocytogenes.

Vì vậy ampicillin là kháng sinh cần được lựa chọn phối hợp, cụ thể phác đồ kháng sinh là: 

+ Cefotaxime 100 – 200 mg/kg/ngày IV chia 2 lần (12h/lần) / Hoặ c Ceftriaxone 100 mg/kg/ngày.

+ Phối hợp với Ampicillin 100 – 200 mg/kg/ngày IV (chia 2-4 lần).

KHOẢNG THAM CHIẾU CÁC XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC 1. CÁC XÉT NGHIỆM MÁU

 

Hb (g/dl)

HCT (%)

SLHC

(1012/L)

MCV(fl)

MCH (pg)

MCHC

(g/dl)

 

TB

-2SD

TB

-2SD

TB

-2SD

TB

-2SD

TB

-2SD

TB

2SD

Cuống rốn

(mới sinh)

16,

13,5

51

42

4,7

3,9

108

98

34

31

33

30

1-3 ngày

(máu    mao mạch)

18,5

14,5

56

45

5,5

4,0

108

95

34

31

33

29

1 tuần 

17,5

13,5

54

42

5,1

3 9

107

88

34

28

33

28

2 tuần 

16,5

12,5

51

39

4,9

3,6

105

86

34

28

33

28

1 tháng 

14,0

10,0

43

31

4,2

3,0

104

85

34

28

33

29

2 tháng 

11,5

9,0

35

28

3,8

2,7

96

77

30

26

33

29

3-6 tháng 

11,5

9,5

35

29

3,8

3,1

91

74

30

25

33

30

0,5-2 tuổi 

12,0

10,5

36

33

4,5

3,7

78

70

27

23

33

30

2-6 tuổi 

12,5

11,5

37

34

4,6

3,9

81

75

27

24

34

31

6-12 tuổi 

13,5

11,5

40

35

4,6

4,0

86

77

29

25

34

31

12-18 tuổi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Nữ 

  Nam

14,0

14,5

12,0

13,0

41

43

36

37

4,6

4,9

4,1

4,5

90

88

78

78

30

30

25

25

34

34

31

31

 

 

SLBC

(109 /L)

 

BC hạt TT

 

Lympnocyt

 

Monocyt  BC  ưa xít

 

TB

Giới

Hạn

TB

 

Giới

Hạn

%

TB

Giới hạn

%

TB

%

TB

%

Mới sinh

18,1

9,0-

30,0

11,0

 

6,0-26,0

61

5,5

2,0-11,0

31

1,1

6

0,4

2

12 giờ

 

22,8

13,038

15,5

 

6,0- 28,0

68

5,5

2,0-11,0

24

1,2

5

0,5

2

24 giờ

18,9

9,4-34

11,5

 

5,0-21,0

61

5,8

2,0-11,5

31

1,1

6

0,5

2

1 tuần

12,2

5,0-

21,0

5,5

 

1,5-10,0

45

5,0

2,0-17,0

41

1,1

9

0,5

4

2 tuần

10,8

5,0-

19,5

3,8

 

1,0-9,5

35

6,0

2,5-16,5

56

0,7

7

03

3

1 tháng

10,8

5,0-

19,5

3,8

 

1,0-9,0

35

7,3

4,0-13,5

61

0,6

5

0,3

3

6 tháng

11,9

6,0-

17,5

3,8

 

1,0-8,5

32

7,3

4,0-13,5

61

0,6

5

0,3

3

1 tuổi

11,4

6,0-

17,5

3,5

 

1,5-8,5

31

7,0

4,0-10,5

61

0,6

5

0,3

3

2 tuổi

10,6

6,0-

17,0

3,5

 

1,5-8,5

33

6,3

3,0-9,5

59

0,5

5

0,3

3

4 tuổi

9,1

5,5-

15,5

3,8

 

1,5-8,5

42

4,5

2,0-8,0

50

0,5

5

0,3

3

6 tuổi

8,5

5,0-

14,5

4,3

 

1,5-8,0

51

3,5

1,5-7,0

42

0,4

5

0,2

3

8 tuổi

8,3

4,5-

13,5

4,4

 

1,5-8,0

53

3,3

1,5-6,8

39

0,4

4

0,2

2

10 tuổi

8,1

4,5-

13,5

4,4

 

1,8-8,0

54

3,1

1,5-6,5

38

0,4

4

0,2

2

16 tuổi

7,8

4,5-

13,0

4,4

 

1,8-8,0

57

2,8

1,2-5,2

35

0,4

5

0,2

3

 

Số lượng tiểu cầu  ở các lứa tuổi :  140 – 440 x109/L

Giới hạn Hemoglobin F và Hemoglobin A2 trong 2 năm dầu

 

HbF(%

)

 

HbA2(%)  

Tuổi 

TB

2SD

TB

2SD

1-7 ngày 

75

61-80

 

 

2 tuần

75

66-81

 

 

1 tháng 

60

46-67

0,8

0,4-1,3

2 tháng 

46

29-61

1,3

0,4-1,9

3 tháng 

27

15-56

2,2

1,0-3,0

4 tháng 

18

9,4-29

2,4

2,0-2,8

5 tháng 

10

2,3-22

2,5

2,1-3,1

6 tháng 

7

2,7-13

2,5

2,1-3,1

8 tháng

5

2,3-12

2,7

1,9-3,5

10 tháng 

2,1

1,5-3,5

2,7

2,0-3,3

 

Giới hạn các yếu tố dông máu ở  trẻ em

 

1-5 tuổi

6-10 tuổi

11-16 tuổi

Người lớn

PT(S) 

11 (10,6-11,4)

11,1 (10,1-12,1)

11,2 (10,2-12,0)

12 (11,0-14,0)

INR 

1,0 (0,96-1,04)

1,01 (0,91-1,11)

1,02 (0,93-1,10)

1,10 (1,0-1,3)

APTT(S) 

30 (24-36)

31 (26-36)

32 (26-37)

33 (27-40)

Fibrinogen(g/L) 

2,76 (1,70-4,05)

2,79 (1,57-4,0)

3,0 (1,54-4,48)

2,78 (1,56-4,0)

Thời gian máu chảy (Phút)

6 (2,5-10)

7 (2,5-13)

5 (3-8)

4 (1-7)

II (U/mL) 

0,94 (0,71-1,16)

0,88 (0,67-1,07)

0,83 (0,61-1,04)

1,08 (0,70-1,46)

V (U/mL) 

1,03 (0,79-1,27)

0,90 (0,63-1,16)

0,77 (0,55-0,99)

1,06 (0,62-1,50)

VII (U/mL) 

0,82 (0,55-1,16)

0,85 (0,52-1.20)

0,83 (0,58-1,15)

1,05 (0,67-1,43)

VIII (U/mL) 

0,90 (0,59-1,42)

0,95 (0,58-1,32)

0,92 (0,53-1,31)

0,99 (0,50-1,49)

vWF (U/mL) 

0,82 (0,60-1,20)

0,95 (0,44-1,44)

1,00 (0,46-1,53)

0,92 (0,50-1,58)

IX (U/mL) 

0,73 (0,47-1,04)

0,75 (0,63-0,89)

0,82 (0,59-1,22)

1,09 (0,5-1,63)

X (U/mL)

0,88 (0,58-1,16)

0,75 (0,55-1,01)

0,79 (0,50-1,17)

1,06 (0,70-1,52)

XI (U/mL) 

0,97 (0,56-1,50)

0,86 (0,52-1,20)

0,74 (0,50-0,97)

0,97 (0,67-1,27)

XII (U.mL) 

0,93 (0,64-1,29)

0,92 (0,60-1,40)

0,81 (0,34-1,37)

1,08 (0,52-1,64)

PK (U/mL) 

0,95 (0,65-1,30)

0,99 (0,66-1,31)

0,99 (0,53-1,45)

1,12 (0,62-1,62)

HMWK (U/mL) 

0,98 (0,64-1,32)

0,93 (0,60-1,30)

0,91 (0,63-1,19)

0,92 (0,50-1,36)

XIIIa (U/mL) 

1,08 (0,72-1,43)

1,09 (0,65-1,51)

0,99 (0,57-1,40)

1,05 (0,55-1,55)

XIIIs (U/mL) 

1,13 (0,69-1,56)

1,16 (0,77-1,54)

1,02 (0,60-1,43)

0,97 (0,57-1,37)

PT: thời gian prothrombin; APTT: Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần ; HMWK: kinnogen trọng lượng phân tử cao;  PK: Prekallekrein; vWF: yếu tố von Willebrand

Giới hạn dưới nhóm lympho ở trẻ em

 

 

Tổng số T lympho (CD3)

Tế bào T Helper (CD4)

Tế bào T độc

(cytotoxic

Tcells)  (CD8)

Tế bào B lympho (CD19)

Tế bào diệt tựnhiên (NK cells)

(CD16+CD56)

Tuổi

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

Tuyệt đối

%

0-2 tháng

2500-

5500

53-

84

1600-

4000

35-

64

560-

1700

12-

28

300-

2000

6-32

170-

1100

4-18

3-5 tháng

2500-

5600

51-

77

1800-

4000

35-

56

590-

1600

12-

23

430-

3000

11-

41

170-

830

3-14

6-11 tháng

1900-

5900

49-

76

1400-

4300

31-

56

500-

1700

12-

24

610-

2600

14-

37

160-

950

3-15

12-23 tháng

2100-

6200

53-

75

1300-

3400

32-

51

620-

2000

14-

30

720-

2600

16-

35

180-

920

3-15

2-5 tuổi

1400-

3700

56-

75

700-

2200

28-

47

490-

1300

16-

30

370-

1400

14-

33

130-

720

4-17

6-11 tuổi

1200-

2600

60-

76

650-

1500

31-

47

370-

1100

18-

35

270-

860

13-

27

100-

480

4-17

 

12-17 tuổi

1000-

2200

56-

84

530-

1300

31-

52

330-

920

18-

35

110-

570

6-23

70-480

3-22

Người lớn

527-

2846

49-

81

332-

1642

28-

51

170-

811

12-

38

78-899

7-23

67-

1134

6-29

  1. DỊCH CƠ THỂ – NƯỚC TIỂU

2.1. Dịch cơ thể:

Dịch

Giới

Tuổi

Bạch cầu

Hồng cầu

Dịch não tủy

Nam/ Nữ

 

> 1 tháng

 30 tế bào có nhân /µl

 5 tế bào có

nhân /µl

 

Không có

 

Không có

Nước tiểu:

Hồng cầu: 0- 2 hồng cầu / vi trường x40

Bạch cầu: 0 – 5 bạch cầu / vi trường x40 

CÁC GIÁ TRỊ  BÁO ĐỘNG

 

Xét nghiệm

 

Giới

 

Tuổi

Giá trị báo động

Giớ hạn thấp

Giới hạn cao

Số lượng bạch cầu

Nam/ Nữ

T ất cả các lứa tuổi

9/L

> 50,0 x109/L

Hemoglobin

Nam/ Nữ 

0- 2 tháng  > 2 tháng 

 

 

 

 

>22,0g/L

Hematocrit

Nam/ Nữ

0- 2  tu ần

 

 

 

 

>55%

Tiểu cầu

Nam/ Nữ

T ất cả các lứa tuổi

9/L

>1000 x109/L

Bạch cầu trung tính tuyệt đối

Nam/ Nữ

Tất cả các lứa tuổi

9/L

 

APTT

(Activated Partial

Thromboplastin Time)

Nam/ Nữ

Tất cả các lứa tuổi

 

≥100 giây

PT  (Prothrombin time)

Nam/ Nữ

Tất cả các lứa tuổi

 

>5.0 INR

CD4 (đối với bệnh nhân HIV)

Nam/ Nữ

Tất cả các lứa tuổi

 50 tế bào /l

 

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. Chernecky, Cynthia C, and Barbara Berger. Laboratory Test and Diagnostic Procedures, 3rded. Philadelphia, PA: W.B. Saunders Company, 2001.
  2. Perter W. Marks , Bertil Glader . Aproach to anemia in the adult and child. Hematology Basic and Pratice .Four Edition .Elsevier Churchill Livingstone 2005.29: 455-464.
  3. Sharon M. Geaghan . Normal blood values: Selected reference values for neonatal, pediatric, and adult population. Hematology Basic and Pratice. Four Edition. Elsevier Churchill Livingstone 2005.2733-2743.
  4. Normal values. Postgranduate Hematology. Edited by A. Victor Hoffbrand, Daniel Catovsky, Edward G.D. Tuddenham. Blackwell Publishing 2005.
  5. Pediatric Ranges adopted from Shearer WT. Rosenblatt HM, Gelma RS. Et al: Lymphocyte subsets in healthychildren from birth through 18 years of age. The Pediatric AIDS Clinical Trials Group P1009 study . J Allergy Clin Immunol 2003; 112(5): 973-960