Đại cương
Sau khi hoàn thành việc lắp đặp, trước khi có thể đưa hệ thống máy gia tốc vào hoạt động điều trị người bệnh, đồng thời để khẳng định mọi thông số kỹ thuật cũng như cấu hình cuả thiết bị hoàn toàn đáp ứng các chỉ tiêu đã đặt mua, cơ sở xạ trị phải tiến hành quy trình bắt buộc là kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật” ATP(Acceptance Test Procedures) hay CAT (Custumer Acceptance Test) đối với loại máy đó.
Đảm trách công việc này là kỹ sư vật lý của cơ sở đặt mua thiết bị
Để tiến hành quy trình một các có hiệu quả, kỹ sư vật lý phải là người hiểu biết, phải có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm và phải tận tâm với công việc. -Các bước trong quy trình ATP hay CAT bao gồm các thông số kỹ thuật về tốc độ chuyển động, độ đồng tâm của hệ thống cơ khí, bao gồm thân máy, đầu máy, giường máy, collimator v..). Các thông số vật lý của chùm tia như suất liều điều trị, độ bằng phẳng, tính đối xứng của chùm tia… Đặc biệt là đo và kiểm tra năng lượng các chùm bức xạ (photon, electron), độ sâu liều cực đại của từng mức năng lượng.
Sự trùng khít của trường chiếu xạ (irradiation beam) và trường ánh sáng (field light) phải nằm trong giới hạn sai số cho phép (theo tiêu chuẩn quốc tế).
Chỉ định
Áp dụng cho tất cả hệ thống máy gia tốc xạ trị, cho các cơ sở từ trung ương đến địa phương.
Chuẩn bị
Người thực hiện
Kỹ sư Vật lý
Phương tiện, dụng cụ
Máy đo liều (dosimeter)
Đầu đo (detector), gồm loại đo photon (buồng ion hóa hình trụ) và đo electron (buồng ion hóa phẳng, song song) nếu cơ sở được trang bị loại máy gia tốc đa năng.
Phantom chuyên dụng (nước hoặc chất dẻo tương đương mô).
Áp kế, nhiệt kế.
Tài liệu dướng dẫn kỹ thuật của Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế – IAEA, TEC DOC 277 -398…
Tài liệu kỹ thuật đi kèm thiết bị
Thước khoảng cách, thang đo chính xác tới millimet
Phim (film) chuyên dụng (chụp trường chiếu xạ)
Các bước tiến hành
Kiểm tra hệ thống cơ khí
Hệ thống cơ khí bao gồm thân máy, đầu máy, collimator và giường máy (bàn – giường người bệnh).
Kiểm tra tốc độ quay theo các góc, các hướng và độ đồng tâm của từng bộ phận.
Đối chiếu các kết quả đo, kiểm tra so với chỉ tiêu đi kèm hồ sơ kỹ thuật của thiết bị. Sai số các phép đo thực tế phải nhỏ hơn hoặc bằng số liệu ghi trong hồ sơ kỹ thuật.
Kiểm tra thông số vật lý các chùm tia
Kiểm tra năng lượng của mỗi loại bức xạ photon, electron
Bố trí hệ đo (máy đo, detector, phantom…) theo tài liệu hướng dẫn kỹ thuật của IAEA (TEC DOC 398).
Đo, kiểm tra vị trí liều cực đại (Dmax) ứng với từng mức năng lượng của chùm photon, electron.
Đo liều tại các độ sâu (5 cm cho photon 6 MV, 7-10 cm cho mức 15MV)
Kiểm tra độ bằng phẳng, tính đối xứng của từng đường đồng liều cơ bản – beam profile ứng với mỗi mức năng lượng của bức xạ photon và electron.
Để sử dụng hệ thống này vào việc đo chuẩn chùm tia, cần phải đảm bảo được rằng hệ số chuẩn của các thiết bị đo liều (tham khảo) phải luôn được duy trì một cách ổn định. Máy đo liều tham khảo cũng cần phải định kỳ so sánh theo phòng chuẩn cấp II.
Một công việc khác cũng phải tiến hành là kiểm tra độ bằng phẳng của một trường chiếu xạ. Đầu tiên, phantom được đặt đúng tâm của trường chiếu rộng nhất, sau khi đo được suất liều của nó, ta có thể dịch chuyển phantom theo từng vị trí bằng hệ thống điều khiển và đo suất liều tương ứng của từng vị trí đó. Việc đo được thực hiện nhanh chóng với mọi góc quay của máy. Một thay đổi bất kỳ về chất lượng chùm tia sẽ dẫn đến sự mất tính bằng phẳng của chùm tia. Ngoài ra còn có một ý nghĩa khác là mọi thông số cần được duy trì như thời kỳ kiểm chuẩn máy (comissioning).
Kiểm tra sự trùng khít trường ánh sáng, trường chiếu xạ
Dùng phim X-Quang
Đặt dưới trường sáng, tại khoảng cách điều trị – SSD
Đánh dấu mép đường biên trường chiếu trên cassette phim theo chùm ánh sáng. -Chiếu xạ phim (liều lượng tùy theo độ nhạy từng loại phim) -Tráng, rửa phim.
Đánh giá độ lệch chùm sáng, chùm xạ
Độ lệch cho phép theo tiêu chuẩn kỹ thuật ISO, cho phép ≈ 1mm
Đo suất liều các chùm photon (tia-x)
Đo suất liều các chùm electron
Đọc kết quả
Ghi nhận kết quả đo ngẫu nhiên trên hệ đo
Tính sai số trung bình các phép đo
Đánh giá kết quả và sai số
So sánh kết quả đo và tính toán
Đánh giá sai số theo chuẩn IAEA
Kết quả của quá trình commissioning được trình bày trong các bảng số liệu sau
Bảng 1. Năng lượng chùm photon
Vị trí khảo sát |
Tia X- 6 MV |
Tia X- 15 MV |
||
Chỉ số máy |
Đo thực tế |
Chỉ số máy |
Đo thực tế |
|
Dmax |
1,5 cm ±0,2cm |
1,7 cm |
3,0 cm ±0,2 cm |
3,1 cm |
D10 cm |
67% |
67,5% |
77% |
77,6% |
Bảng 2. Suất liều chùm photon
Năng lượng |
Suất liều thấp |
Suất liều cao |
||
Chỉ số máy |
S. Liều đo |
Chỉ số máy |
S. Liều đo |
|
6 MV |
50cGy/mn |
50cGy/min |
50 cGy/min |
50 cGy/min |
15 MV |
200 cGy/min |
200 cGy/min |
300 cGy/min |
299,6 cGy/min |
Bảng 3. Năng lượng chùm electron
Năng lượng-MeV |
Độ sâu đạt 80 |
Độ sâu 30 |
||
Chỉ số |
Scan |
Chỉ số |
Scan |
|
6 |
2,0 ± 0,2 cm |
2,07 cm |
2,8 cm |
2,72 cm |
9 |
3,0 ± 0,2 cm |
3,09 cm |
4,1 cm |
4,0 cm |
12 |
4,0 ± 0,2 cm |
4,1 cm |
5,3 cm |
5,28 cm |
15 |
5,0 ± 0,2 cm |
5,15 cm |
6,8 cm |
6,71 cm |
18 |
6,0 ± 0,2 cm |
6,1 cm |
8,2 cm |
8,2 cm |
21 |
6,7 ± 0,2 cm |
6,77 cm |
9,4 cm |
9,4 cm |
Bảng 4. Suất liều chùm electron
Suất liều thấp- 300 MU/min |
Suất liều cao- 900 MU/ min |
||||||
Năng lượng (MeV) |
dmax cm |
Suất liều tại dmax |
Năng lượng (MeV) |
dmax cm |
Suất liều tại dmax |
||
Chỉ số |
S.Liều đo |
Chỉ số |
S.Liều đo |
||||
6 |
1,4 |
300 cGy |
300,5 |
6 |
1,4 |
900 cGy |
900,4 |
9 |
2,0 |
300 cGy |
300,1 |
9 |
2,0 |
899 cGy |
899,1 |
12 |
2,6 |
300 cGy |
300,0 |
12 |
2,6 |
900 cGy |
900,7 |
15 |
2,4 |
300 cGy |
300,1 |
15 |
2,4 |
900 cGy |
902,1 |
18 |
1,7 |
300 cGy |
299,2 |
18 |
1,7 |
900 cGy |
901,8 |
21 |
1,3 |
300 cGy |
299,3 |
21 |
1,3 |
900 cGy |
900,8 |
Bảng 5. Sự trùng khít trường sáng và trường xạ
Kích thước trường chiếu |
6 MV |
15 MV |
Sai số cho phép |
Sai số cực đại |
Sai số cực đại |
||
5 cm 5 cm |
≈ 1 mm |
≈ 1 mm |
± 2 mm |
10 cm 10 cm |
≈ 1 mm |
≈ 1 mm |
± 2 mm |
20 cm 20 cm |
≈ 1 mm |
≈ 1 mm |
± 2 mm |
30 cm 30 cm |
≈ 1 mm |
≈ 1 mm |
± 2 mm |
Bảng 6. Độ đồng tâm góc quay collimator, thân máy
Góc quay collimator |
|
|
|
Góc quay máy |
2700 |
00 |
900 |
Số đo |
2700 ± 0,50 |
00 ± 0,50 |
900 ± 0,50 |
Góc quay thân máy |
|
|
|
Góc quay máy |
1800 |
00 |
900 |
Số đo |
1800 ± 0,50 |
00 ± 0,50 |
900 ± 0,50 |
Đồng tâm trường x ạ |
|
|
|
Bán kính đồng tâm |
6 MV |
15 MV |
Sai số cho phép |
≤ 1 mm |
≤ 1 mm |
≤1 mm |