Mục đích
Cung cấp một lượng dưỡng khí đầy đủ có nồng độ cao để điều trị tình trạng thiếu dưỡng khí.
Nhận định người bệnh
Tình trạng hô hấp: khó thở, đờm?
Bệnh lý đi kèm: suyễn, tâm phế mãn, mất máu cấp.
Tình trạng mũi miệng: lở loét, viêm…
Thở bằng ống
Chỉ định
Bệnh về hô hấp: phù phổi cấp, suyễn, phổi nhúm. |
Bệnh về tuần hoàn: suy tim, nhồi máu cơ tim. |
Ngộ độc: thuốc, thán khí (CO2). |
Sốc. |
Điện giật. |
Ghi hồ sơ
Ngày, giờ thực hiện. |
Số lượng, dưỡng khí trong một phút, |
Tình trạng người bệnh. |
Tên người điều dưỡng phụ trách. |
Dọn dẹp và bảo quản dụng cụ
Xử lý dụng cụ theo đúng quy trình khử khuẩn tiệt khuẩn dụng cụ.
Trả các dụng cụ khác về chỗ cũ: bình oxy.
Những điểm cần lưu ý
Theo dõi người bệnh nếu thấy khó thở phải kiểm soát lại máy, lưu lượng dưỡng khí và các lỗ của ống thông. |
ít nhất mỗi 12 giờ thay ống mới hoặc thay sớm hơn nếu người bệnh có nhiều nước mũi. |
Mỗi lần thay ống thông nên cho ống mới vào lỗ mũi kia. |
Thường xuyên kiểm tra khí quản của người bệnh để giữ cho khí quản không bị tắc nghẽn. |
Phải treo bảng “cấm hút thuốc” ở trong bệnh viện, chỗ nằm của người bệnh đang được tiếp oxy. |
Mỗi 4 giờ, chăm sóc mũi và miệng cho người bệnh. |
Thỉnh thoảng kiểm soát chai nước nếu ít đi cho thêm nước vào. |
Nước cất phải luôn luôn ở mức 1/2 chai. |
Thở bằng mặt lạ
Lượng dưỡng khí tiếp nhận nhiều hơn.
Chỉ định
Các trường hợp khó thở khẩn cấp.
Chống chỉ định
Người bệnh khó thở, tím tái kinh niên (tim bẩm sinh). |
Bệnh suyễn. |
Bệnh lao xơ lan rộng. |
Bệnh khí phế trướng kinh niên. |
Dụng cụ
Một mặt nạ. |
Một ống cao su nối với nguồn dưỡng khí. |
Một bóng cao su chứa dưỡng khí từ 1, 5 lít đến 2 lít. |
Một nguồn dẫn dưỡng khí. |
Hệ thống dưỡng khí, hoặc bình oxy hoặc ballon oxy. |
Một chai nước (chứa nước cất). |
Kim tây (nếu có). |
Ghi hồ sơ
Ngày giờ thực hiện. |
Số lượng dưỡng khí trong một phút. |
Tình trạng người bệnh. |
Tên người điều dưỡng thực hiện. |
Dọn dẹp và bảo quản dụng cụ
Rửa mặt nạ bằng nước và xà bông.
Ngâm mặt nạ vào dung dịch Zepheran trong 20 phút.
Lấy ra rửa lại bằng nước cho sạch, rồi phơi khô. Phơi mặt nạ trong mát.
Cất mặt nạ vào túi giấy và niêm túi lại cho đến khi dùng lần sau hãy mở ra.
Những điểm cần lưu ý
Giữ bóng cao su luôn luôn không bị xẹp. |
Bóng xẹp chứng tỏ lượng oxy không đủ. |
Nếu người bệnh trăn trở khó thở da xanh sạm, phải kiểm soát lại hệ thống dưỡng khí, lưu lượng oxy và mặt nạ có bị hở không. |
Quan sát da mặt người bệnh nơi đặt mặt nạ có bị kích thích không. |
Thỉnh thoảng kiểm soát chai nước nếu ít đi cho thêm nước. Mực nước luôn ở chai. |
Khoảng 1 giờ 30 phút đến 2giờ lấy mặt nạ ra rửa, đồng thời lau khô mặt người bệnh và massage kích thích tuần hoàn tại chỗ. |
Hình 61.1. Các dụng cụ thở oxy Hình 61.2. Khay dụng cụ thở oxy
Bảng 61.1. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng cho người bệnh thở oxy bằng Catheter
STT |
Nội dung |
Thang điểm |
||
0 |
1 |
2 |
||
1 |
Rửa tay |
|
|
|
2 |
Trải khăn sạch |
|
|
|
3 |
Soạn các dụng cụ trên khăn: ống thở oxy trong túi vô khuẩn Ly đựng nước vô khuẩn Que gòn, que đè lưỡi Gạc |
|
|
|
4 |
Soạn các dụng cụ ngoài khăn: Túi đựng rác thải y tế Băng keo Hệ thống và bình oxy |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số điểm đạt được |
|
Bảng 61.2. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng soạn dụng cụ cho người bệnh thở bằng oxy qua Cannula
STT |
Nội dung |
Thang điểm |
||
0 |
1 |
2 |
||
1 |
Rửa tay |
|
|
|
2 |
Trải khăn sạch |
|
|
|
3 |
Soạn dụng cụ trên khăn ống Cannula Gạc Que gòn Ly chứa dung dịch NaCl 0,9% |
|
|
|
4
|
Soạn các dụng cụ ngoài khăn Túi đựng rác thải y tế Kim tây Hệ thống thở oxy Mang dụng cụ đến giường người bệnh |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số điểm đạt được |
|
Bảng 61.3. Bảng kiếm hướng dẫn học kỹ năng cho người bệnh thở oxy bằng Catheter
STT |
Nội dung |
ý nghĩa |
Tiêu chuẩn cần đạt |
1 |
Báo và giải thích cho người bệnh (nếu được). |
Giúp người bệnh an tâm và hợp tác. |
ân cần, cảm thông, thấu hiểu. |
2 |
Để người bệnh nằm tư thế thích hợp. |
Người bệnh tiện nghi, giúp cho việc thông khí được dễ dàng. |
Tư thế người bệnh tuỳ thuộc vào tình trạng bệnh. |
3 |
Thông đường thở (hút đờm nhớt). |
Làm thông đường khí đạo. |
áp dụng phương pháp hút đờm an toàn nếu người bệnh không tự khạc nhổ được. |
4 |
Kiểm tra hệ thống oxy. |
Đảm bảo hệ thống oxy đầy đủ, sẳn sàng sử dụng. |
Mở van, kiểm tra lượng oxy trong bình, hệ thống dẫn khí có bị hở không. |
5 |
Vệ sinh hai lỗ mũi. |
Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. |
Vệ sinh nhẹ nhàng tránh gây kích kích làm người bệnh tăng tiết chất nhầy. |
6 |
Rửa tay. |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện kỹ thuật. |
Tóc gọn gàng. Rửa tay sạch hết các mặt của đôi tay. |
7 |
Đo ống từ cánh mũi đến trái tai. |
Xác định chính xác khoảng cách từ mũi đến hầu. |
Trong khi đo không được chạm ống lên người bệnh nhân, làm dấu bằng băng keo vị trí đã đo. |
8 |
Gắn Catheter vào hệ thống oxy. |
|
Giữ cho ống catheter được an toàn. |
9 |
Làm trơn ống. |
Tránh trầy sướt niêm mạc mũi. |
Nếu dùng chất trơn tan trong nước thì phải bôi trơn từ đầu ống xuống thân khoảng 10-15 cm, tránh bít các lỗ dẫn khí. |
10 |
Mở oxy. |
Kiểm tra sự thông khí trong hệ thống dẫn oxy. |
Mở oxy với áp lực nhẹ. |
11 |
Đặt ống vào mũi, đến hầu. |
Đặt ống vào hầu. |
Tránh kích thích người bệnh, kiểm tra lại bằng que đè lưỡi. |
12 |
Cố định ống an toàn. |
Giữ cho ống không bị sút ra. |
Cố định sao cho ống không chèn ép lên cánh mũi của người bệnh. |
13 |
Điều chỉnh số lượng oxy theo y lệnh. |
Thực hiện liều oxy theo đúng y lệnh. |
Điều chỉnh liều oxy theo y lệnh bác sĩ. |
14 |
Quan sát người bệnh. |
Theo dõi đáp ứng với điều trị. |
Quan sát sắc mặt, da, niêm, tình trạng hô hấp có cải thiện không. |
15 |
Dọn dẹp dụng cụ. Ghi hồ sơ. |
Theo dõi và quản lý. người bệnh. |
Ghi lại những công việc đã làm. |
Bảng 61.4. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng cho người bệnh thở oxy bằng Catheter
STT |
Nội dung |
Thang điểm |
||
0 |
1 |
2 |
||
1 |
Báo và giải thích cho người bệnh (nếu được) |
|
|
|
2 |
Để người bệnh nằm tư thế thích hợp |
|
|
|
3 |
Thông đường thở (hút đờm nhớt) |
|
|
|
4 |
Kiểm tra hệ thống oxy |
|
|
|
5 |
Vệ sinh hai lỗ mũi |
|
|
|
6 |
Rửa tay |
|
|
|
7 |
Đo ống từ cánh mũi đến trái tai, làm dấu bằng băng keo vị trí đã đo |
|
|
|
8 |
Gắn Catheter vào hệ thống oxy |
|
|
|
9 |
Mở oxy với áp lực nhẹ, kiểm tra sự thông khí trong catheter |
|
|
|
10 |
Làm trơn ống |
|
|
|
11 |
Đặt ống vào mũi, đến hầu. |
|
|
|
12 |
Kiểm tra lại bằng que đè lưỡi |
|
|
|
13 |
Cố định ống an toàn |
|
|
|
14 |
Điều chỉnh số lượng oxy theo y lệnh |
|
|
|
15 |
Quan sát người bệnh |
|
|
|
16 |
Dọn dẹp dụng cụ, ghi hồ sơ |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số điểm đạt được |
|
Bảng 61.5. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng soan dụng cụ cho người bệnh thở oxy qua mặt nạ
STT |
|
Nội dung |
Thang điểm |
||
0 |
1 |
2 |
|||
1 |
Rửa tay |
|
|
|
|
2 |
Trải khăn sạch |
|
|
|
|
3 |
Soạn dụng cụ trên khăn: Mask Gạc |
|
|
|
|
4 |
Hệ thống thở oxy |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tổng số điểm đạt được |
|
|
Bảng 61.6. Bảng kiểm hướng dẫn học kỹ năng cho người bệnh thở oxy qua Cannula
STT |
Nội dung |
ý nghĩa |
Tiêu chuẩn cần đạt |
1 |
Báo và giải thích cho người bệnh (nếu được). |
Giúp người bệnh an tâm và hợp tác. |
ân cần, cảm thông, thấu hiểu. |
2 |
Để người bệnh nằm tư thế thích hợp tuỳ theo tình trạng bệnh. |
Người bệnh tiện nghi, giúp cho việc thông khí được dễ dàng. |
Tư thế người bệnh tuỳ thuộc vào tình trạng bệnh. |
3 |
Thông đường thở (hút đờm nhớt). |
Làm thông đường khí đạo. |
áp dụng phương pháp hút đờm an toàn nếu người bệnh không tự khạc nhổ được. |
4 |
Kiểm tra hệ thống oxy. |
Đảm bảo hệ thống oxy đầy đủ, sẳn sàng sử dụng. |
Mở van, kiểm tra lượng oxy trong bình, hệ thống dẫn khí có bị hở không. |
5 |
Vệ sinh hai lỗ mũi. |
Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. |
Vệ sinh nhẹ nhàng tránh gây kích kích làm người bệnh tăng tiết chất nhầy. |
6 |
Rửa tay. |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện kỹ thuật. |
Tóc gọn gàng. Rửa tay sạch hết các mặt của đôi tay. |
7 |
Gắn Cannula vào hệ thống oxy. |
|
Giữ cho đầu cannula được an toàn. |
8 |
Mở oxy với áp lực nhẹ. |
Kiểm tra sự thông khí trong hệ thống dẫn oxy. |
Kiểm tra oxy thoát ra từ Cannula. |
9 |
Gắn Cannula vào mũi người bệnh. |
Cung cấp oxy cho người bệnh. |
Lưu ý 2 đoạn ống dẫn khí ngắn phải nằm theo chiều quặp xuống. |
10 |
Cố định ống an toàn. |
Giữ cho ống không bị sút ra. |
Cố định sao cho ống không chèn ép lên vùng má của người bệnh. |
11 |
Lót gạc hai má người bệnh. |
Ngừa sự lỡ loét do đè cấn. |
Lót gạc 2 bên má người bệnh vừa đủ tránh đè cấn |
12 |
Điều chỉnh số lượng oxy theo y lệnh. |
Thực hiện liều oxy theo đúng y lệnh |
Điều chỉnh liều oxy theo y lệnh bác sĩ. |
13 |
Quan sát tình trạng người bệnh. |
Theo dõi đáp ứng với điều trị. |
Quan sát sắc mặt, da, niêm, tình trạng hô hấp có cải thiện không. |
14 |
Dọn dẹp dụng cụ, ghi hồ sơ. |
Theo dõi và quản lý người bệnh. |
Ghi lại những công việc đã làm. |
Bảng 61.7. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng cho người bệnh thở oxy qua Cannula
STT |
Nội dung |
Thang điểm |
||
0 |
1 |
2 |
||
1 |
Báo và giải thích cho người bệnh (nếu được) |
|
|
|
2 |
Để người bệnh nằm tư thế thích hợp tuỳ theo tình trạng bệnh |
|
|
|
3 |
Thông đường thở (hút đờm nhớt) |
|
|
|
4 |
Vệ sinh hai lỗ mũi |
|
|
|
5 |
Rửa tay |
|
|
|
6 |
Gắn ống vào hệ thống oxy |
|
|
|
7 |
Mở oxy với áp lực nhẹ |
|
|
|
8 |
Kiểm tra oxy thoát ra từ Cannula |
|
|
|
9 |
Gắn Cannula vào mũi người bệnh |
|
|
|
10 |
Cố định ống an toàn |
|
|
|
11 |
Lót gạc hai má người bệnh |
|
|
|
12 |
Điều chỉnh số lượng oxy theo y lệnh |
|
|
|
13 |
Cố định ống bằng kim băng |
|
|
|
14 |
Quan sát tình trạng người bệnh |
|
|
|
15 |
Báo cho người bệnh biết việc đã thực hiện xong (nếu được) |
|
|
|
16 |
Dọn dẹp dụng cụ, ghi hồ sơ |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số điểm đạt được |
|
Bảng 61.8. Bảng kiểm hướng dẫn học kỹ năng cho người bênh thở oxy qua mặt lạ
STT |
Nội dung |
ý nghĩa |
Tiêu chuẩn cần đạt |
1 |
Báo và giải thích cho người bệnh (nếu được). |
Giúp người bệnh an tâm và hợp tác. |
ân cần, cảm thông, thấu hiểu. |
2 |
Để người bệnh nằm tư thế thích hợp tuỳ theo tình trạng bệnh. |
Người bệnh tiện nghi, giúp cho việc thông khí được dễ dàng. |
Tư thế người bệnh tuỳ thuộc vào tình trạng bệnh. |
3 |
Thông đường thở (hút đờm nhớt).
|
Làm thông đường khí đạo. |
áp dụng phương pháp hút đờm an toàn nếu người bệnh không tự khạc nhổ được. |
4 |
Kiểm tra hệ thống oxy.
|
Đảm bảo hệ thống oxy đầy đủ, sẳn sàng sử dụng. |
Mở van, kiểm tra lượng oxy trong bình, hệ thống dẫn khí có bị hở không. |
5 |
Rửa tay. |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện kỹ thuật. |
Tóc gọn gàng. Rửa tay sạch hết các mặt của đôi tay. |
6 |
Gắn hệ thống oxy vào mask. |
|
Giữ cho mask được an toàn. |
7 |
Mở oxy với áp lực nhẹ. Kiểm tra oxy thoát ra qua mask. |
Kiểm tra sự thông khí trong hệ thống dẫn oxy. |
Kiểm tra oxy thoát ra từ mask. |
8 |
áp mask lên mũi-miệng bệnh nhân.
|
Cung cấp oxy cho người bệnh. |
Vòng sợi dây ra sau vùng chẩm, lưu ý mask phải ôm vừa sát mũi miệng. Mask có nhiều kích cỡ. |
9 |
Lót gạc hai má người bệnh.
|
Ngừa sự lỡ loét do đè cấn. |
Lót gạc 2 bên má người bệnh vừa đủ tránh đè cấn. |
10 |
Điều chỉnh số lượng oxy theo y lệnh. |
Thực hiện liều oxy theo đúng y lệnh. |
Điều chỉnh liều oxy theo y lệnh bác sĩ. |
11 |
Quan sát tình trạng người bệnh.
|
Theo dõi đáp ứng với điều trị. |
Quan sát sắc mặt, da, niêm, tình trạng hô hấp có cải thiện không. |
12 |
Dọn dẹp dụng cụ. Ghi hồ sơ. |
Theo dõi và quản lý người bệnh. |
Ghi lại những công việc đã làm. |
Bảng 61.9. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng cho người bệnh thở oxy qua mặt lạ
STT |
Nội dung |
Thang điểm |
||
0 |
1 |
2 |
||
1 |
Báo và giải thích cho người bệnh (nếu được) |
|
|
|
2 |
Để người bệnh nằm tư thế thích hợp tuỳ theo tình trạng bệnh |
|
|
|
3 |
Thông đường thở (hút đờm nhớt) |
|
|
|
4 |
Kiểm tra hệ thống oxy |
|
|
|
5 |
Rửa tay |
|
|
|
6 |
Gắn hệ thống oxy vào mask |
|
|
|
7 |
Mở oxy với áp lực nhẹ, Kiểm tra oxy thoát ra qua mask |
|
|
|
8 |
áp mask lên mũi-miệng bệnh nhân, Vòng sợi dây ra sau vùng chẩm |
|
|
|
9 |
Lót gạc hai má người bệnh |
|
|
|
10 |
Điều chỉnh số lượng oxy theo y lệnh |
|
|
|
11 |
Quan sát tình trạng người bệnh |
|
|
|
12 |
Báo và giải thích cho người bệnh biết việc đã xong |
|
|
|
13 |
Dọn dẹp dụng cụ |
|
|
|
14 |
Ghi hồ sơ |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số điểm đạt được |
|