Mẫu số 01 |
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế |
Mẫu số 02 |
Tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro |
tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế
Tên cơ sở đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế (tên, địa chỉ)
Ngày….tháng….năm 20…..
STT |
Đề mục |
Nội dung mô tả tóm tắt |
1 |
Mô tả sản phẩm trang thiết bị y tế |
|
1.1 |
Mô tả trang thiết bị y tế |
Mô tả tóm tắt về nguyên lý hoạt động và tính năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị; nêu rõ nếu trang thiết bị sử dụng các công nghệ mới thì cần cung cấp bản mô tả về công nghệ mới đó (ví dụ công nghệ nano) |
1.2 |
Danh mục linh kiện và phụ kiện |
Liệt kê các linh kiện và phụ kiện của trang thiết bị y tế |
1.3 |
Mục đích/Chỉ định sử dụng |
Nêu mục đích sử dụng/chỉ định sử dụng của trang thiết bị y tế |
1.4 |
Hướng dẫn sử dụng |
Tóm tắt hướng dẫn về cách sử dụng của trang thiết bị theo như Tờ hướng dẫn sử dụng hoặc Tờ thông tin của trang thiết bị y tế |
1.5 |
Chống chỉ định |
Thông tin về chống chỉ định – nghĩa là những trường hợp không được chỉ định sử dụng trang thiết bị vì lý do an toàn cho người bệnh, ví dụ do tiền sử bệnh, đặc điểm sinh lý của người bệnh, vv…; theo đúng nội dung đã được duyệt tại nước sản xuất và có ghi trên nhãn trang thiết bị y tế |
1.6 |
Cảnh báo và thận trọng |
Những thông tin cảnh báo và những điểm cần thận trọng khi sử dụng trang thiết bị y tế, kể cả những biện pháp dự phòng để bảo vệ người bệnh tránh những rủi ro do sử dụng trang thiết bị y tế; đó có thể là thông tin cảnh báo về tác dụng bất lợi hay sử dụng sai và biện pháp ngăn ngừa |
1.7 |
Tác dụng bất lợi có thể xảy ra |
Thông tin về các tác dụng bất lợi liên quan đến sử dụng trang thiết bị y tế được ghi nhận qua thử nghiệm lâm sàng và theo dõi hậu mại đã được thực hiện trước đó đối với trang thiết bị y tế |
2 |
Thông tin sản phẩm đã lưu hành tại các nước (nếu có) |
|
|
Cung cấp thông tin về các nước đã phê duyệt cho phép lưu hành sản phẩm, nước đầu tiên cấp đăng ký/cho phép lưu hành trang thiết bị y tế |
|
3 |
Chỉ định đã đăng ký ở các nước khác (nếu có) Liệt kê các nước đã cấp đăng ký lưu hành đi kèm với chỉ định sử dụng được phê duyệt tại nước đó; ngày được cấp đăng ký Chỉ định đã đăng ký ở các nước khác (nếu có) |
|
4 |
Thông tin về tính an toàn/ vận hành đáng lưu ý của sản phẩm trang thiết bị y tế Cung cấp thông tin về số lượng báo cáo phản ứng bất lợi liên quan đến việc sử dụng trang thiết bị y tế; Những biện pháp thu hồi/ điều chỉnh hậu mại đã thực hiện theo yêu cầu của cơ quan quản lý các nước; Nếu trang thiết bị y tế có chứa một trong các thành phần sau, thì cần cung cấp thông tin về: Tế bào, mô người hoặc động vật hoặc phái sinh của chúng được cho sử dụng dưới dạng không còn sống – ví dụ van tim nhân tạo nguồn gốc từ lợn, chỉ ruột mèo…; Tế bào, mô và hoặc phái sinh từ nguồn gốc vi sinh hoặc tái tổ hợp – ví dụ sản phẩm bơm căng da dựa trên acid hyaluronic thu được từ quy trình lên men vi khuẩn…; Có thành phần gây kích ứng, ion hóa – ví dụ X-quang; hoặc phi ion hóa – Ví dụ la-ze, siêu âm… Thông tin về tính an toàn/ vận hành đáng lưu ý của sản phẩm trang thiết bị y tế Cung cấp thông tin về số lượng báo cáo phản ứng bất lợi liên quan đến việc sử dụng trang thiết bị y tế; Những biện pháp thu hồi/ điều chỉnh hậu mại đã thực hiện theo yêu cầu của cơ quan quản lý các nước; Nếu trang thiết bị y tế có chứa một trong các thành phần sau, thì cần cung cấp thông tin về: · Tế bào, mô người hoặc động vật hoặc phái sinh của chúng được cho sử dụng dưới dạng không còn sống – ví dụ van tim nhân tạo nguồn gốc từ lợn, chỉ ruột mèo…; |
Cơ sở đăng ký lưu hành cam kết những nội dung trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro
Tên cơ sở đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế (tên, địa chỉ)
Ngày….tháng….năm 20…..
STT |
Đề mục |
Nội dung |
I |
Tóm tắt chung về trang thiết bị y tế |
|
1.1 |
Mô tả tổng quan |
Mô tả giới thiệu về trang thiết bị y tế, các mục đích, sản phẩm sử dụng kết hợp (nếu có) |
1.2 |
Lịch sử đưa sản phẩm ra thị trường |
Nêu tên nước đầu tiên được cấp phép và năm cấp |
1.3 |
Mục đích sử dụng |
Nêu mục đích sử dụng/chỉ định sử dụng dự kiến ghi trên nhãn hoặc tờ hướng dẫn sử dụng |
1.4 |
Danh mục các nước đã được cấp |
Liệt kê các nước đã được cấp giấy phép và năm cấp |
1.5 |
Tình trạng các hồ sơ xin cấp phép đã nộp nhưng chưa được cấp phép tại các nước |
Liệt kê các nước đã nộp hồ sơ nhưng chưa được cấp phép |
1.6 |
Các thông tin quan trọng liên quan đến sự an toàn/ hiệu quả của sản phẩm |
Cung cấp tóm tắt các báo cáo về phản ứng bất lợi đã xảy ra và hành động khắc phục đã thực hiện kể từ khi sản phẩm được lưu hành trên thị trường |
II |
Mô tả trang thiết bị y tế |
|
2.1 |
Mô tả trang thiết bị y tế |
Mô tả nguyên lý hoạt động và tính năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế |
2.2 |
Hướng dẫn sử dụng |
Tóm tắt hướng dẫn về cách sử dụng của trang thiết bị theo như Tờ hướng dẫn sử dụng hoặc Tờ thông tin của trang thiết bị y tế |
2.3 |
Chống chỉ định |
Thông tin về những trường hợp không được chỉ định sử dụng trang thiết bị vì lý do an toàn cho người bệnh, ví dụ do tiền sử bệnh, đặc điểm sinh lý của người bệnh, vv…; theo đúng nội dung ghi trên nhãn trang thiết bị y tế |
2.4 |
Cảnh báo và thận trọng |
Những thông tin cảnh báo và những điểm cần thận trọng khi sử dụng trang thiết bị y tế, kể cả những biện pháp dự phòng để bảo vệ người bệnh tránh những rủi ro do sử dụng trang thiết bị y tế; đó có thể là thông tin cảnh báo về tác dụng bất lợi hay sử dụng sai và biện pháp ngăn ngừa |
2.5 |
Tác dụng bất lợi có thể xảy ra |
Thông tin về các tác dụng bất lợi liên quan đến sử dụng trang thiết bị y tế được ghi nhận qua thử nghiệm lâm sàng và theo dõi hậu mại đã được thực hiện trước đó đối với trang thiết bị y tế |
2.6 |
Phương pháp thay thế (nếu có) |
Nêu các phương pháp khác để cùng đạt được mục đích sử dụng |
2.7 |
Thông tin về nguyên vật liệu |
Danh mục và mô tả các nguyên vật liệu của sản phẩm |
2.8 |
Các thông số kỹ thuật có liên quan |
Các đặc điểm về hiệu năng và thông số kỹ thuật gồm: giới hạn phát hiện, độ chính xác, độ nhạy, độ đặc hiệu, độ tin cậy và các yếu tố khác; các thông số kỹ thuật khác bao gồm hóa học, vật lý, sinh học, tiệt trùng, độ ổn định (hạn dùng), bảo quản, vận chuyển, đóng gói. |
III |
Sản xuất trang thiết bị y tế |
|
3.1 |
Nhà sản xuất |
Nêu các nhà sản xuất tham gia quá trình sản xuất và hệ thống quản lý chất lượng áp dụng |
3.2 |
Thông tin về an toàn của sản phẩm |
Phiếu an toàn. Nếu sản phẩm có chứa thành phần sinh học Nhà sản xuất liệt kê danh mục các thành phần sinh học (từ người hay động vật) và cam kết/ tuyên bố đã kiểm tra các tác nhân này đáp ứng tiêu chuẩn công ty đưa ra. |
3.3 |
Quy trình sản xuất |
Nêu sơ đồ tổng thể về sản xuất và kiểm soát chất lượng sản phẩm. Cung cấp phiếu kiểm nghiệm thành phẩm. |
3.4 |
Độ ổn định |
Bao gồm mục tiêu, kết quả và kết luận về độ ổn định của sản phẩm |
IV |
Các báo cáo nghiên cứu |
|
4.1 |
Các nghiên cứu tiền lâm sàng |
Bao gồm mục tiêu, phương pháp, kết quả, kết luận của nghiên cứu tiền lâm sàng |
4.2 |
Các nghiên cứu lâm sàng và bằng chứng lâm sàng (nếu có) |
Bao gồm mục tiêu, phương pháp, kết quả, kết luận của nghiên cứu lâm sàng |
4.3 |
Tài liệu tham khảo |
Liệt kê các tài liệu tham khảo |
Cơ sở đăng ký lưu hành cam kết những nội dung trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |