Tách chiết adn từ máu ngoại vi/ máu cuống rốn
TÁCH CHIẾT ADN TỪ MÁU NGOẠI VI/ MÁU CUỐNG RỐN DNA ISOLATION FROM PERIPHERAL BLOOD CELLS NGUYÊN LÝ Các tế bào có nhân đều chứa ADN – vật chất
TÁCH CHIẾT ADN TỪ MÁU NGOẠI VI/ MÁU CUỐNG RỐN DNA ISOLATION FROM PERIPHERAL BLOOD CELLS NGUYÊN LÝ Các tế bào có nhân đều chứa ADN – vật chất
TÁCH CHIẾT ARN TỪ MÁU NGOẠI VI/ TỦY XƯƠNG RNA ISOLATION FROM PERIPHERAL BLOOD AND BONE MARROW SAMPLES NGUYÊN LÝ ARN thông tin quy định các thông tin về
PCR CHẨN ĐOÁN BỆNH ALPHA THALASSEMIA (05 ĐỘT BIẾN) PCR DETECTION OF ALPHA THALASEMIA GENE MUTATION (5 MUTATIONS) NGUYÊN LÝ Phản ứng tổng hợp chuỗi (PCR) là phản ứng
KỸ THUẬT NESTED RT – PCR PHÁT HIỆN GEN LAI BCR/ABL NESTED RT – PCR DETECTION OF BCR/ABL FUSION GENE NGUYÊN LÝ Kỹ thuật “ nested” RT – PCR
ĐỊNH LƯỢNG GEN BỆNH MÁU ÁC TÍNH BẰNG KỸ THUẬT REALTIME PCR QUANTITATIVE REAL – TIME PCR OF GENES INVOLVED IN MALIGNANT HEMATOPOIETIC DISEASES NGUYÊN LÝ Sử dụng phương
XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN SỰ TỒN TẠI CỦA GEN BỆNH BẰNG KỸ THUẬT RT – PCR DISEASE GENE DETECTION BY REVERSE TRANSCRIPTIONPOLYMERASE CHAIN REACTION (RT – PCR) NGUYÊN LÝ
PHÁT HIỆN GEN JAK2 V617F BẰNG KỸ THUẬT AS – PCR DETECTION OF JAK2 V617F GENE MUTATION BY AS – PCR NGUYÊN LÝ Phát hiện đột biến JAK2 V617F
XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN BẰNG KỸ THUẬT MULTIPLEX PCR (Phát hiện cùng lúc nhiều đột biến) MULTIPLE GENE MUTATIONS DETECTION BY MULTIPLEX PCR NGUYÊN LÝ Phản
ĐỊNH LƯỢNG VIRUS CYTOMEGALO (CMV) BẰNG KỸ THUẬT REAL – TIME PCR NGUYÊN LÝ Sử dụng kỹ thuật PCR để nhân bản một đoạn gen đặc trưng của virus
PHÁT HIỆN ĐẢO ĐOẠN INTRON 22 CỦA GEN YẾU TỐ VIII BỆNH HEMOPHILIA BẰNG KỸ THUẬT LONG – RANGE PCR DETECTION OF INTRON 22 INVERSION OF FACTOR VIII GENE IN
Tên gọi tiếng Anh “immunity” (tính miễn dịch) có nguồn gốc từ tiếng Latinh “immunitas” có nghĩa là miễn trừ sự cáo buộc pháp luật dành cho các nghị sĩ
Các mô lymphô Mô lymphô được phân loại thành cơ quan lymphô trung ương (hay cơ quan lymphô sơ cấp) là nơi mà tế bào lymphô lần đầu tiên thể