Tập nói
Đại cương Định nghĩa Tập nói là sử dụng các phương pháp để tập phát âm cho trẻ có khó khăn về nói. Bình thường trẻ bắt đầu bập
Đại cương Định nghĩa Tập nói là sử dụng các phương pháp để tập phát âm cho trẻ có khó khăn về nói. Bình thường trẻ bắt đầu bập
Đại cương Định nghĩa: Tập nhai là sử dụng bài tập để phục hồi chức năng nhai ở người bệnh nhai kém Khi người bệnh bị cơ nhai yếu
Đại cương Định nghĩa: Tập phát âm là cách giúp trẻ phát ra các âm thanh trong quá trình giao tiếp. Sau khi đã nghe và phân biệt được
ĐẠI CƯƠNG Định nghĩa: Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, nhu cầu, tình cảm giữa hai hoặc nhiều đối tượng nhờ các hình thức khác nhau của
Định nghĩa Định nghĩa thất ngôn là tình trạng rối loạn ngôn ngữ do tổn thương bán cầu não. Thất ngôn bao gồm: + Rối loạn một hoặc nhiều
Đại cương Định nghĩa: Tập luyện giọng là dùng các bài tập ngôn ngữ điều chỉnh âm lượng, âm vực, âm sắc, độ cộng hưởng, mất tiếng cho những
Đại cương Định nghĩa: Tập sửa lỗi phát âm là dùng các bài tập ngôn ngữ để tập cho những người có khó khăn về phát âm. Phát âm
Đại cương Lượng giá chức năng người khuyết tật là một nhiệm vụ quan trọng của các chuyên gia phục hồi chức năng. Thông qua việc lượng giá chức
Đại cương Định nghĩa: Lượng giá chức năng tim mạch và hô hấp là dùng các kỹ thuật và các công cụ để đánh giá chức năng của hệ
Đại cương Định nghĩa: Lượng giá chức năng tâm lý của người bệnh, của người khuyết tật là kỹ thuật sử dụng Thang điểm đánh giá tâm lý ngắn gọn
Đại cương Lượng giá chức năng tri giác Định nghĩa: Lượng giá chức năng tri giác là kỹ thuật lượng giá bằng thang điểm Glasgow (Glasgow Coma Scale) để
Đại cương Chức năng ngôn ngữ được thể hiện thông qua khả năng giao tiếp của người đó với những người xung quanh. Có rất nhiều khía cạnh cần