Nang thân răng
Định nghĩa Nang thân răng là nang trong xương hàm, liên quan tới thân răng của răng ngầm hoặc răng thừa ngầm, nang bao bọc một phần hay toàn bộ
Định nghĩa Nang thân răng là nang trong xương hàm, liên quan tới thân răng của răng ngầm hoặc răng thừa ngầm, nang bao bọc một phần hay toàn bộ
Định nghĩa Nang nhái sàn miệng là nang nhầy, khu trú ở sàn miệng. Lòng nang chứa dịch nhầy có nguồn gốc từ tuyến nước bọt dưới lưỡi, hoặc tuyến
Định nghĩa Nang tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi là nang nhầy, có thể khu trú ở vùng dưới hàm hoặc sàn miệng. Lòng nang chứa dịch nhầy
Định nghĩa Nang khe mang được hình thành do sự vùi kẹt của biểu mô. Nang thường nằm ở vùng cổ bên sát bờ trước cơ ức đòn chũm. Nguyên
Định nghĩa Là áp xe khu trú ở vùng cơ cắn, nguyên nhân thường do răng. Nguyên nhân Do răng Răng viêm quanh cuống không được điều trị. Răng có
Định nghĩa Là áp xe khu trú ở vùng má, nguyên nhân thường do răng. Nguyên nhân Do răng Răng viêm quanh cuống không được điều trị. Răng có viêm
Định nghĩa Là áp xe khu trú ở vùng dưới hàm, nguyên nhân thường do răng. Nguyên nhân Do răng Răng viêm quanh cuống không được điều trị. Răng có
Định nghĩa Là áp xe khu trú ở vùng sàn miệng, nguyên nhân thường do răng. Nguyên nhân Do răng Răng viêm quanh cuống không được điều trị. Răng có
Định nghĩa Là áp xe khu trú ở vùng mang tai, nguyên nhân thường do viêm mủ tuyến mang tai. Nguyên nhân Viêm tuyến mang tai Viêm mủ tuyến mang
Định nghĩa Là áp xe khu trú ở thành bên họng, do lan rộng áp xe các vùng lân cận mà thường có nguyên nhân do răng. Nguyên nhân Do
Định nghĩa Là tình trạng viêm mô tế bào hoại tử lan rộng không giới hạn, với các biểu hiện nhiễm trùng, nhiễm độc nặng, diễn biến nhanh, nguy cơ
Định nghĩa U men xương hàm là u có nguồn gốc từ liên bào tạo men, là u lành tính nhưng có tính chất phá hủy và có thể chuyển