U răng
Định nghĩa Là khối u xuất hiện ở xương hàm có nguồn gốc từ tế bào tạo ngà, tạo men và tạo xương chân răng. Nguyên nhân Do sự tăng
Định nghĩa Là khối u xuất hiện ở xương hàm có nguồn gốc từ tế bào tạo ngà, tạo men và tạo xương chân răng. Nguyên nhân Do sự tăng
Định nghĩa U xương răng là khối u lành tính ở xương hàm có nguồn gốc từ ngoại trung mô. Nguyên nhân Ít được biết đến, u phát sinh từ
Định nghĩa U máu trẻ em là u mạch máu do tăng sinh các tế bào nội mô mạch máu, thường xuất hiện trong những tuần đầu sau khi sinh,
Định nghĩa U bạch mạch là một dị dạng bẩm sinh (Congenital Malformation) của mạch bạch huyết lành tính thường gặp ở vùng đầu – cổ , hay gặp
Định nghĩa U xơ thần kinh là bệnh di truyền trội trên nhiễm sắc thể, ảnh hưởng đến thần kinh, da và xương. Nguyên nhân Do đột biến gen trên
Định nghĩa Quai bị là bệnh viêm tuyến nước bọt mang tai thường gặp ở trẻ em và thanh thiếu niên do virus gây ra, bệnh có thể lây truyền
Định nghĩa Viêm tuyến nước bọt mạn tính là loại viêm tuyến nước bọt thường gặp ở người lớn do nhiều nguyên nhân,hay gặp nhất là do vi khuẩn. Nguyên
Định nghĩa Là tình trạng tổn thương viêm tuyến nước bọt có nguyên nhân do sỏi có thể ở vùng tuyến hoặc ống tuyến. Nguyên nhân Sỏi ống tuyến nước
Định nghĩa U hỗn hợp tuyến mang tai là u lành tính, nằm ở vùng tuyến mang tai, có thể trong hay ngoài tuyến.U phát triển chậm, dễ tái phát
Định nghĩa Là khối u của tuyến nước bọt dưới hàm. Nguyên nhân Chưa rõ ràng. Chẩn đoán Chẩn đoán xác định Lâm sàng Toàn thân Chỉ có biểu hiện
Định nghĩa Là một u có nguồn gốc từ tế bào trụ ống tuyến của tuyến nước bọt phụ ở vòm miệng. Nguyên nhân Chưa rõ ràng. Chẩn đoán Chẩn
Định nghĩa Đau dây thần kinh V hay dây tam thoa là chứng đau nửa mặt với đặc trưng là các cơn đau ngắn, dữ dội, xuất hiện tự nhiên