Ung thư lưỡi
Định nghĩa Là ung thư biểu mô phát sinh ở niêm mạc lưỡi, thường từ rìa bên lưỡi sau đó lan ra mặt trên lưỡi, gốc lưỡi và sàn miệng.
Định nghĩa Là ung thư biểu mô phát sinh ở niêm mạc lưỡi, thường từ rìa bên lưỡi sau đó lan ra mặt trên lưỡi, gốc lưỡi và sàn miệng.
Định nghĩa Là ung thư biểu mô phát sinh ở vùng niêm mạc, thường ở phần trước của vùng sàn miệng giữa mặt trong cung răng và mặt dưới lưỡi.
Định nghĩa Ung thư tuyến nước bọt mang tai là một ung thư biểu mô của tuyến, nang tuyến hoặc u hỗn hợp tuyến mang tai thoái hóa ác tính.
Định nghĩa Viêm quanh Implant là tình trạng viêm mô mềm, viêm và tiêu xương xung quanh Implant. Nguyên nhân Vi khuẩn trong mảng bám. Các yếu tố gây tích
Định nghĩa Là tình trạng tổn thương mô mềm vùng hàm mặt do chấn thương với một hoặc các biểu hiện như bầm tím, đụng giập, rách, chảy máu, thiếu
Định nghĩa Là tổn thương gãy, làm mất sự liên tục của xương hàm dưới. Nguyên nhân Tai nạn giao thông. Tai nạn lao động. Tai nạn sinh hoạt. Chẩn
Định nghĩa Là tổn thương gãy, làm mất sự liên tục của xương hàm trên. Nguyên nhân Tai nạn giao thông. Tai nạn lao động. Tai nạn sinh hoạt. Chẩn
Định nghĩa Gãy xương gò má cung tiếp là tình trạng tổn thương gãy, gián đoạn xương gò má cung tiếp. Nguyên nhân Tai nạn giao thông. Tai nạn lao
Định nghĩa Dính khớp thái dương hàm là tình trạng hạn chế hoặc mất vận động của khớp do sự xơ hóa, vôi hóa các thành phần của khớp như
Đại cương Là kỹ thuật điều trị các rối loạn lệch lạc răng ở 1 hàm có sử dụng mắc cài thép truyền thống. Chỉ định Các rối loạn lệch
Đại cương Là kỹ thuật điều trị các rối loạn lệch lạc răng ở hai hàm có sử dụng mắc cài thép truyền thống. Chỉ định Các người bệnh có
Đại cương Là kỹ thuật điều trị các rối loạn lệch lạc răng có sử dụng mắc cài thép tự buộc. Mắc cài tự buộc có ưu điểm là tự