Thiểu ối
THIỂU ỐI KHÁI NIỆM Thiểu ối là tình trạng nước ối ít hơn bình thường, khi chỉ số ối (AFI) nhỏ hơn 5cm và màng ối còn nguyên vẹn. Tỷ
THIỂU ỐI KHÁI NIỆM Thiểu ối là tình trạng nước ối ít hơn bình thường, khi chỉ số ối (AFI) nhỏ hơn 5cm và màng ối còn nguyên vẹn. Tỷ
RAU TIỀN ĐẠO KHÁI NIỆM Rau tiền đạo là rau bám một phần hay toàn bộ vào đoạn dưới tử cung gây chảy máu vào 3 tháng cuối của thai
RAU BONG NON KHÁI NIỆM Định nghĩa Rau bong non là rau bám đúng vị trí nhưng bong một phần hay toàn bộ bánh rau trước khi sổ thai.
THAI QÚA NGÀY SINH KHÁI NIỆM Thai quá ngày sinh là những trường hợp thai nghén kéo dài quá 42 tuần hoặc quá 294 ngày tính từ ngày đầu
BỆNH TIM MẠCH VÀ THAI NGHÉN KHÁI NIỆM: Bệnh tim ở phụ nữ mang thai gây ra nhiều nguy cơ cho mẹ và con trong khi mang thai, sau
THIẾU MÁU VÀ THAI NGHÉN KHÁI NIỆM Thiếu máu trong thai nghén khi tỷ lệ hemoglobin (Hb) Thiếu máu trong thai nghén chia thành các loại sau: Thiếu máu
BASEDOW VÀ THAI NGHÉN ĐẠI CƯƠNG Khoảng 1-2% số phụ nữ mang thai có rối loạn chức năng tuyến giáp, tăng một cách tương đối ở người phụ nữ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI NGHÉN ĐẠI CƯƠNG ĐTĐ thai nghén (ĐTĐTN) là sự giảm dung nạp glucose hoặc ĐTĐ (đái tháo đường) được phát hiện lần đầu trong
VIÊM GAN B VÀ THAI NGHÉN KHÁI NIỆM Viêm gan virus là bệnh truyền nhiễm thường gặp. Trước đây phân làm 2 loại viêm gan do virus viêm gan
HIV/AIDS VÀ THAI NGHÉN KHÁI NIỆM HIV (Human immunodeficiency virus) là virus gây suy giảm miễn dịch ở người, tấn công hệ thống miễn dịch của cơ thể,
SỐT TRONG KHI CÓ THAI KHÁI NIỆM Sản phụ sốt (nhiệt độ ≥ 38◦C) trong thời kỳ thai nghén hoặc trong chuyển dạ và sau đẻ. CÁC HÌNH THÁI
SINH LÝ CHUYỂN DẠ KHÁI NIỆM Chuyển dạ đẻ là một quá trình sinh lý làm cho thai và phần phụ của thai được đẩy ra khỏi tử cung