Viêm tai giữa mạn tính có cholesteatoma
VIÊM TAI GIỮA MẠN TÍNH CÓ CHOLESTEATOMA Định nghĩa Viêm tai giữa (VTG) mạn tính có cholesteatoma là VTG mạn tính trong hòm tai có biểu mô Malpighi sừng hoá.
VIÊM TAI GIỮA MẠN TÍNH CÓ CHOLESTEATOMA Định nghĩa Viêm tai giữa (VTG) mạn tính có cholesteatoma là VTG mạn tính trong hòm tai có biểu mô Malpighi sừng hoá.
ĐIẾC ĐỘT NGỘT Định nghĩa Điếc đột ngột thường được hiểu là một bệnh cảnh điếc thần kinh giác quan xảy ra một cách đột ngột trên những bệnh nhân
VỠ XƯƠNG ĐÁ Mở đầu Định nghĩa Vỡ xương đá là một bệnh thường gặp liên quan đến hoạt động của con người như tai nạn giao thông, tai nạn
XỐP XƠ TAI Định nghĩa Xốp xơ tai là một bệnh chuyển hóa xương gây ra cứng khớp xương con hay gặp nhất là cứng khớp đế xương bàn đạp
Ù TAI Đại cương Ù tai là tiếng kêu không mong muốn có nguồn gốc từ chính hệ thống thính giác hoặc các cơ quan lân cận và thường không
CHÓNG MẶT Định nghĩa Chóng mặt là một ảo giác hoàn toàn trái ngược về mặt vận động hoặc về tư thế của người bệnh. Từ chóng mặt dùng để
VIÊM MŨI XOANG TRẺ EM Định nghĩa Viêm mũi xoang (VMX) là tình trạng viêm niêm mạc mũi và các xoang cạnh mũi, gây ra do nhiều nguyên
U LÀNH TÍNH MŨI XOANG Mở đầu U vùng mũi và xoang cạnh mũi (ở người lớn và trẻ em) hiếm gặp, chiếm khoảng dưới 3% u của đường
POLYP MŨI Định nghĩa Là u lành rất thường gặp, có thể đơn thuần ở hốc mũi, có thể trong các xoang mặt hay cả ở mũi và xoang.
U XƠ VÒM MŨI HỌNG Định nghĩa Là u lành tính gặp ở tuổi thanh thiếu niên (13 – 18 tuổi), thường gặp ở nam giới. Khác với polyp,
U NHẦY MŨI XOANG Định nghĩa Là loại u ít gặp, chủ yếu xẩy ra ở người lớn. Tuy là u lành nhưng cứ phát triển dần làm mòn,
U XƯƠNG Định nghĩa Là loại u lành tính. Thường gặp ở người trẻ, u ở xoang hàm hay xoang trán. Nguyên nhân Không rõ. Chẩn đoán Lâm sàng Bắt