Viêm v.a cấp và mạn tính
VIÊM V.A CẤP VÀ MẠN TÍNH Định nghĩa V.A (Végétations Adénoides) là một tổ chức lympho nằm ở vòm họng, là một phần thuộc vòng bạch huyết Waldeyer,
VIÊM V.A CẤP VÀ MẠN TÍNH Định nghĩa V.A (Végétations Adénoides) là một tổ chức lympho nằm ở vòm họng, là một phần thuộc vòng bạch huyết Waldeyer,
VIÊM AMIDAN CẤP VÀ MẠN TÍNH Định nghĩa Viêm amiđan cấp tính là viêm sung huyết và xuất tiết của amiđan khẩu cái, thường gặp ở trẻ ở lứa
NGỦ NGÁY VÀ HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN THỞ TRONG KHI NGỦ Đại cương Ngủ ngáy và hội chứng tắc nghẽn thở trong khi ngủ (Obstructive Sleep Apnea Syndrome: OSAS) là
VIÊM HỌNG CẤP TÍNH Đại cương Viêm họng là viêm niêm mạc và tổ chức dưới niêm mạc ở họng. Nói đến viêm họng chủ yếu là nói đến
VIÊM HỌNG MẠN TÍNH Định nghĩa Viêm họng mạn tính là tình trạng viêm họng kéo dài, thể hiện dưới ba hình thức chính là: xuất tiết, quá phát
VIÊM THANH QUẢN CẤP TÍNH Định nghĩa Viêm thanh quản cấp tính (VTQ cấp) là tình trạng viêm niêm mạc của thanh quản kéo dài dưới 3 tuần. VTQ
VIÊM THANH QUẢN MẠN TÍNH Định nghĩa Viêm thanh quản (VTQ) mạn tính là tình trạng viêm niêm mạc thanh quản kéo dài trên 3 tuần, quá trình
LAO THANH QUẢN Định nghĩa Lao thanh quản là bệnh viêm thanh quản đặc hiệu do vi trùng lao (Mycobacterium tuberculosis) gây ra. Lao thanh quản (LTQ) là
PAPILLOMA THANH QUẢN Định nghĩa Bệnh u nhú tái phát ở đường hô hấp (thường được gọi là bệnh u nhú thanh quản) là một thương tổn lành tính ở
TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Định nghĩa Trào ngược dạ dày thực quản là khi có sự trào ngược của dịch vị vào trong thực quản. Trong một
RỐI LOẠN GIỌNG Định nghĩa Rối loạn giọng là tình trạng bất thường của một hoặc nhiều đặc tính của giọng nói, gồm rối loạn âm vực, cao độ,
NẤM THANH QUẢN Định nghĩa Nấm thanh quản là một hình thái viêm thanh quản đặc hiệu do các vi nấm gây ra. Thông thường có bốn loại nấm