Chích áp xe thành sau họng
Định nghĩa Chích áp xe thành sau họng là chích rạch dẫn lưu ổ mủ thành sau họng, khoảng 1 của Henle. Thường gặp ở trẻ nhỏ dưới 3 tuổi
Định nghĩa Chích áp xe thành sau họng là chích rạch dẫn lưu ổ mủ thành sau họng, khoảng 1 của Henle. Thường gặp ở trẻ nhỏ dưới 3 tuổi
Đại cương Thủ thuật nhằm đưa xương chính mũi về vị trí cũ, dựng lại vách ngăn cho thẳng. Chỉ định Xương chính và vách ngăn bị vỡ sau chấn
Đại cương Chấn thương khối mũi sàng là một chấn thương tai mũi họng khá thường gặp, khá phức tạp. Việc xử trí phức tạp và khó khăn. Thực chất
Đại cương Chấn thương thanh khí quản là bệnh lý nguy hiểm đe dọa đến tính mạng người bệnh. Vấn đề điều trị bao gồm xử trí cấp cứu để
Định nghĩa Là phẫu thuật mở vào vùng tổ chức liên kết quanh thực quản cổ, ngay cạnh bó mạch cảnh để dẫn lưu mủ hoặc lấy dị vật, hoặc
Định nghĩa Mở khí quản là tạo ra một đường thở mới ở khí quản trong những trường hợp bít tắc hầu – thanh quản hoặc cho mục đích hồi
Định nghĩa Là biện pháp cầm máu mũi bằng đông điện (đơn cực hoặc lưỡng cực) dưới nội soi có màn hình. Chỉ định Chảy máu mũi trước và chảy
Đại cương Chấn thương xoang trán gồm 2 loại: Chấn thương kín. Chấn thương hở. Chấn thương xoang trán có thể kèm theo tổn thương não, màng não và trong
Đại cương Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm nhằm phục hồi tối đa chức năng sinh lý của xoang, giảm tối thiểu các biến chứng và di chứng
Đại cương Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong nhằm kiểm soát chảy máu mũi sau từ động mạch bướm – khẩu cái và mũi – khẩu cái. Chỉ định
Đại cương Động mạch bướm khẩu cái là nhánh tận của động mạch hàm trong, tách ra từ hố chân bướm hàm. Động mạch hàm trong tách ra từ động
Đại cương Phương pháp Proetz còn được gọi là phương pháp đổi thế giúp cho điều trị xoang sau (xoang sàng và xoang bướm). Chỉ định Hút rửa và đưa