Định nghĩa
Phẫu thuật làm rộng kẽ ngón cái
Chỉ định
Hẹp kẽ ngón cái
Chống chỉ định
Bệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật.
Chuẩn bị
Người thực hiện:
Kíp phẫu thuật: 1 PTV phẫu thuật tạo hình hoặc phẫu thuật bàn tay, 2 phụ phẫu thuật
Kíp gây mê: 1 bác sĩ gây mê, 1 phụ mê
Kíp dụng cụ và chạy ngoài: 1 điều dưỡng dụng cụ, 1 điều dưỡng chạy ngoài
Người bệnh:
Làm các xét nghiệm máu, chụp Xquang
Giải thích kĩ cho người bệnh và người nhà người bệnh về những nguy cơ rủi ro có thể xảy ra trước, trong và sau quá trình điều trị.
Kí hồ sơ bệnh
Phương tiện:
Thuốc tê, mê, chỉ, băng gạc, clip mạch máu
Bộ dụng cụ phẫu thuật tạo hình, dụng cụ vi phẫu
Kính lúp
Siêu âm Doppler, kim kirschner hay bất động ngoài
Thời gian phẫu thuật: 3-6 h
Các bước tiến hành
Vô cảm:
Mê NKQ, gây tê ĐRTKCT
Tư thế :
Người bệnh nằm ngửa
Cách thức mổ:
Thiết kế vạt có thể là vạt tại chỗ (Vạt chữ Z, vạt hoán vị) hoặc vạt lân cận có cuống mạch liền (Vạt liên cốt sau)
Rạch da theo thiết kế
Bóc tách vạt
Phẫu tích cuống vạt đủ dài để xoay xuống che phủ kẽ ngón
Cắt bỏ sẹo xơ dính gây hẹp kẽ ngón
Dùng kirschner hay bất động ngoài banh rộng kẽ ngoài ngón 1 – 2
Xoay vạt che phủ làm rộng kẽ ngón
Khâu vạt mũi rời
Đặt lam dẫn lưu
Băng
Biến chứng di chứng
Gây mê hồi sức
Hoại tử vạt một phần hoặc toàn bộ
Chảy máu
Nhiễm trùng