Định nghĩa
Tháo nẹp vít (phương tiện KHX) sau phẫu thuật điều trị gãy xương
Chỉ định
Trẻ em
Người lớn có biểu hiện bất thường tại vị trí đặt nẹp hoặc toàn thân.
Tháo nẹp theo yêu cầu.
Chống chỉ định
Chống chỉ định (tương đối): BL toàn thân: tim, não, tâm thần, chuyển hóa.
Chuẩn bị
Người thực hiện:
Kíp phẫu thuật: 1 PTV phẫu thuật tạo hình hoặc phẫu thuật chấn thương chỉnh hình, 2 phụ phẫu thuật
Kíp gây mê: 1 bác sĩ gây mê, 1 phụ mê
Kíp dụng cụ và chạy ngoài: 1 điều dưỡng dụng cụ, 1 điều dưỡng chạy ngoài
Người bệnh:
Làm các xét nghiệm máu, chụp Xquang bàn tay
Giải thích kĩ cho người bệnh và người nhà người bệnh về những nguy cơ rủi ro có thể xảy ra trước, trong và sau quá trình điều trị.
Kí hồ sơ bệnh
Phương tiện:
Thuốc tê, mê, chỉ, băng gạc, clip mạch máu
Bộ dụng cụ phẫu thuật tạo hình, phẫu thuật bàn tay, dụng cụ kết hợp xương
Kính lúp
Thời gian phẫu thuật 2 giờ
Các bước tiến hành
Vô cảm:
Mê Nội khí quản, mask thanh quản: trẻ em không hợp tác
Tê tủy sống, tê tại chỗ: người lớn
Tư thế :
Người bệnh nằm ngửa
Cách thức mổ:
Rạch da theo đường mổ cũ
Bộc lộ phần nẹp vis cố định xương hoặc đầu đinh
Tháo vis và nẹp cố định hoặc rút đinh
Cầm máu kĩ
Băng
Biến chứng di chứng
Gây mê, hồi sức
Chảy máu, nhiễm trùng