Mục đích và nguyên lý
Mục đích
Phát hiện kháng nguyên NS1 của virus dengue trong huyết thanh hoặc huyết tương.
Nguyên lý
Phát hiện kháng nguyên NS1 của virus dengue dựa trên nguyên lý của kỹ thuật sắc ký miễn dịch.
Chuẩn bị
Người thực hiện
Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
Trang thiết bị
Máy ly tâm thường.
Pipet vi lượng 5 µl đến 100 µl.
Đồng hồ bấm giây.
Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
Thực hiện xét nghiệm 01 mẫu/lần.
STT |
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bông |
Kg |
0,001 |
2 |
Dây garô |
Cái |
0,001 |
3 |
Cồn |
ml |
1,000 |
4 |
Bơm kim tiêm |
Cái |
1,000 |
5 |
Panh |
Cái |
0,0001 |
6 |
Khay đựng bệnh phẩm |
Cái |
0,0001 |
7 |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Test |
0,001 |
8 |
Tube đựng bệnh phẩm |
Cái |
1,000 |
9 |
Sinh phẩm chẩn đoán |
Test |
1,000 |
10 |
Khấu hao sinh phẩm cho kiểm tra chất lượng |
Test |
0,200 |
11 |
Đầu côn 200 µl |
Cái |
2,000 |
12 |
Giấy thấm |
Cuộn |
0,100 |
13 |
Giấy xét nghiệm |
Tờ |
2,000 |
14 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Tờ |
0,001 |
15 |
Bút viết kính |
Cái |
0,020 |
16 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
17 |
Mũ |
Cái |
0,020 |
18 |
Khẩu trang |
Cái |
0,020 |
19 |
Găng tay |
Đôi |
0,100 |
20 |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Đôi |
0,020 |
21 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
0,005 |
22 |
Dung dịch nước rửa tay |
ml |
8,000 |
23 |
Cồn sát trùng tay nhanh |
ml |
1,000 |
24 |
Dung dịch khử trùng |
ml |
10,000 |
25 |
Khăn lau tay |
Cái |
0,010 |
Bệnh phẩm
Huyết thanh hoặc huyết tương.
Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu.
Các bước tiến hành
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.
Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh: xem chi tiết phụ lục 2.
Từ chối những bệnh phẩm không đạt yêu cầu: xem chi tiết phụ lục 6.
Tiến hành kỹ thuật
Bộ sinh phẩm Dengue NS1Ag Strip – BioRad (VD).
Các bước |
Xét nghiệm định tính Dengue NS1 Ag |
2.1 |
Để Số lượng sinh phẩm cần dùng ở nhiệt độ phòng 30 phút trước khi làm xét nghiệm. |
2.2 |
Sử dụng ống nghiệm bằng nhựa hoặc thủy tinh có chiều cao > 45 mm và đường kính nhỏ hơn 15 mm. Ghi số bệnh phẩm lên ống nghiệm. |
2.3 |
Hút huyết thanh/huyết tương vào trong ống nghiệm. |
2.4 |
Nhỏ thêm 1 giọt dung dịch di chuyển (migration buffer) vào ống nghiệm. Lắc nhẹ nhàng để trộn đều. |
2.5 |
Đặt thanh thử theo phương thẳng đứng vào trong ống nghiệm, hướng chiều mũi tên xuống dưới. Kiểm tra để đảm bảo thanh thử đã được nhúng vào dung dịch bệnh phẩm đã pha loãng. |
2.6 |
Đọc kết quả sau 15 phút. |
Nhận định kết quả
Âm tính: Chỉ 1 một đường màu xuất hiện ở vùng chứng.
Dương tính: 2 đường màu xuất hiện ở vùng chứng và vùng thử nghiệm.
Không có giá trị: Không thấy xuất hiện đường màu nào. Phải tiến hành làm lại xét nghiệm với một thanh thử khác.
Lưu ý: Đối với những mẫu huyết thanh/huyết tương kép và những mẫu âm tính thì để nguyên thanh thử trong ống nghiệm và đọc lại kết quả sau 15 phút nữa.
Những sai sót và xử trí
Không thấy sự di chuyển của bệnh phẩm trên màng sắc ký → Kiểm tra để đảm bảo thanh thử đã được nhúng vào dung dịch bệnh phẩm đã pha loãng.