Mục đích và nguyên lý
Mục đích
Quy trình này mô tả các bước kỹ thuật xét nghiệm phát hiện Mycobacterium tuberculosis trên hệ thống TRCReady-80.
Nguyên lý
Kỹ thuật TRCReady MTB nhằm khuếch đại và phát hiện trình tự đích dựa trên sự kết hợp của phản ứng phiên mã ngược và phiên mã. Kỹ thuật TRC khuếch đại và phát hiện ARN đích trong cùng một bước thông qua sự kết hợp phản ứng khuếch đại đẳng nhiệt ARN và đầu dò phát huỳnh quang hoạt động theo hình thức cài xen (Intercalation activating fluorescence- INAF). TRCReady MTB khuếch đại và phát hiện ARN 16S. Đồng thời, kit cũng chứa chứng nội để phát hiện chất ức chế phản ứng khuếch đại ARN. Phản ứng khuếch đại được phát hiện trong thời gian thực bằng cách đo mật độ huỳnh quang phát ra do sự liên kết của trình tự ARN đích với probe INAF. Các phản ứng được thực hiện ở điều kiện đẳng nhiệt 46°C.
Chuẩn bị
Người thực hiện:
Người thực hiện: Nhân viên xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh (và/hoặc sinh học phân tử/ sinh học/công nghệ sinh học).
Người nhận định và phê duyệt kết quả: Người thực hiện có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh (và/hoặc sinh học phân tử/ sinh học/công nghệ sinh học).
Phương tiện, hóa chất (ví dụ hoặc tương đương):
Trang thiết bị
Máy TRCReady-80
Máy tính được cài sẵn phần mềm TRCReady-80
Bộ lưu điện
Đồng hồ bấm giờ
Máy ly tâm tuýp 50 ml
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Máy vortex
Máy ủ nhiệt khô (với giới hạn nhiệt độ >80oC)
Máy ly tâm tuýp 1,5 ml (với lực ly tâm đạt 10000 g)
Máy spindown (để ly tâm nhẹ, không bắt buộc)
Máy in (không bắt buộc)
Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT |
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
1 |
TRC MTB |
test |
2 |
TRCR Purification kit |
test |
3 |
TRCR MTB-Lysis reagent |
test |
4 |
TRCR TIP SET |
test |
5 |
KH2PO4 |
gam |
6 |
Na2HPO4 |
gam |
7 |
Nước cất |
ml |
8 |
NaOH |
gam |
9 |
NaCitrat |
gam |
10 |
NALC |
mg |
11 |
Cồn 70% |
ml |
12 |
Presept |
viên |
13 |
Microshiel |
ml |
14 |
Tuýp Falcon 50 ml |
tuýp |
15 |
Đầu côn 200 µl có lọc |
cái |
16 |
Đầu côn 1000 µl có lọc |
cái |
17 |
Tuýp 1,5 ml có nắp xoáy |
cái |
18 |
Giá cắm tuýp 1,5 ml |
cái |
19 |
Giá cắm tuýp 50 ml |
cái |
20 |
Khay đựng bệnh phẩm |
cái |
21 |
Khăn giấy |
tờ |
22 |
Khăn lau tay |
cái |
23 |
Găng tay không bột tan |
đôi |
24 |
Quần áo bảo hộ |
cái |
25 |
Quần áo công tác |
bộ |
26 |
Thùng vận chuyển vật liệu lây nhiễm |
cái |
27 |
Thùng rác có nắp |
cái |
28 |
Túi rác vàng h y vật liệu lây nhiễm |
cái |
29 |
Bút dạ |
Cái |
30 |
Bút bi |
cái |
31 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
trang |
32 |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
Tờ |
33 |
Nội kiểm |
|
34 |
Ngoại kiểm |
|
Bệnh phẩm
Hầu hết các loại bệnh phẩm từ các tổn thương nghi lao. Ngoài ra, có thể dùng chủng nuôi cấy dương tính.
Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu
Các bước tiến hành
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.
Xử lý bệnh phẩm: khử nhiễm bệnh phẩm (nếu cần)
Tiến hành kỹ thuật
Phân giải (lysis)
Chuẩn bị hóa chất cho bước tách chiết và phát hiện
Chạy phản ứng
Xem kết quả
Diễn giải và báo cáo kết quả
Kết quả của mẫu và chứng được phần mềm thể hiện ở ba cột: Judgement, Assay flag và Judgement flag.Kết quả của mẫu được phiên giải như sau:
Judgement |
Assay flag |
Kết quả |
Nguyên nhân |
MTB |
(để trống) |
Dương tính |
Tìm thấy gien đích trong mẫu |
– |
(để trống) |
Âm tính |
Không tìm thấy gien đích trong mẫu |
F |
(để trống) |
Không xác định
|
Do kết quả của chứng không phù hợp |
(Báo lỗi bất kỳ) |
Xem mục 11.2 |
||
(Để trống) |
(để trống) |
Mất dữ liệu do lỗi kết nối |
|
(báo lỗi bất kỳ) |
Xem mục |
Kết quả của chứng được phiên giải như sau:
Judgement |
Assay flag |
Kết quả |
Nguyên nhân |
Valid |
(để trống) |
Phù hợp |
Tuýp được khai báo là chứng dương có kết quả dương tính Tuýp được khai báo là chứng âm cho kết quả âm tính |
Invalid#1 |
(để trống) |
Không phù hợp |
Tuýp được khai báo là chứng dương có kết quả âm tính Tuýp được khai báo là chứng âm không phát hiện thấy sự nhân lên của chứng nội trong khi không thấy sự nhân lên của gien đích. |
Invalid#2 |
(để trống) |
Tuýp được khai báo là chứng âm có kết quả dương tính |
|
F |
(báo lỗi bất kỳ) |
Không xác định |
Xem mục 11.2 |
(Để trống) |
(để trống) |
Mất dữ liệu do lỗi kết nối |
|
(Báo lỗi bất kỳ) |
Xem mục 11.2 |
Sai sót và xử trí
Các trường hợp không phù hợp của chứng và cách xử lý
Chứng dương có kết quả Invalid#1, thực hiện các bước kiểm tra như sau:
Bước |
Cách xử lý |
1 |
Kiểm tra vị trí chứng dương có đúng như khai báo không |
2 |
Kiểm tra đi u kiện bảo quản có phù hợp không |
Chứng âm có kết quả Invalid#1, Invalid#2 thực hiện bước kiểm tra sau:
Bước |
Cách xử lý |
1 |
Kiểm tra vị trí chứng âm có đúng như khai báo không |
*Các thông báo lỗi khác: Tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất