Nội dung

Vi nấm giải trình tự gene

Mục đích và nguyên lý

Mục đích

Định danh vi nấm.

Nguyên lý

Định danh vi nấm bằng kỹ thuật xác định trình tự nucleotide của gen đặc trưng.

Chuẩn bị

Người thực hiện

Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.

Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.

Phương tiện, hóa chất

Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.

Trang thiết bị

Tủ an toàn Sinh học cấp 2.

Máy PCR. 

Máy đọc điện di.

Máy giải trình tự gen.

Máy ly tâm 16000 vòng/phút .

Máy ủ nhiệt.

Máy vortex.

Micropipette.

Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

STT

Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1

Bông 

kg

0,001

2

Cồn

ml

1,000

3

Bơm kim tiêm

Cái

1,000

4

Panh

Cái

0,0001

5

Khay đựng bệnh phẩm

Cái

0,0001

6

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Test

0,001

7

Tube đựng bệnh phẩm

Cái

2,000

8

Găng không có bột (DNase-RNase free)

Cái

0,500

9

Sinh phẩm chẩn đoán

Test

1,000

10

Khấu hao sinh phẩm cho kiểm tra lại

Test

1,350

11

Kit tách chiết ADN 

Test

2,350

12

DNA marker

Bộ

1,000

13

Primer 1 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

14

Primer 2 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

15

Primer 3 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

16

Primer 4 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

17

Ống Eppendorf 1,5 ml

Tube

3,000

18

Ống Eppendorf 0,2 ml

Tube

1,000

19

Đầu côn 10 ul có lọc

Cái

1,000

20

Đầu côn 30 ul

Cái

1,200

21

Đầu côn 200 ul có lọc

Cái

2,200

22

Đầu côn 1 ml có lọc

Cái

3,200

23

Ethanol BDH

ml

0,500

24

Water-DEPC Treated

ml

2,000

25

Giấy thấm

Cuộn

0,100

26

Giấy xét nghiệm

Tờ

2,000

27

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

Tờ

0,001

28

Bút viết kính

Cái 

0,020

29

Bút bi

Cái

0,010

30

Cái

0,020

31

Khẩu trang

Cái

0,020

32

Găng tay

Đôi 

0,100

33

Găng tay xử lý dụng cụ

Đôi

0,020

34

Quần áo bảo hộ

Bộ

0,005

35

Dung dịch nước rửa tay

ml

8,000

36

Cồn sát trùng tay nhanh

ml

1,000

37

Dung dịch khử trùng

ml

10,000

38

Khăn lau tay

cái

0,010

Bệnh phẩm

Chủng nấm đã được nuôi cấy thuần.

Phiếu xét nghiệm

Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu.

Các bước tiến hành

Lấy bệnh phẩm

Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục 5).

Tiến hành kỹ thuật

Tách chiết DNA tổng số.

Thực hiện PCR.

Điện di kiểm tra sản phẩm.

Giải trình tự gen.

Kiểm tra và so sánh trình tự gen của nấm trên ngân hàng dữ liệu gen quốc tế.

Nhận định kết quả

Sản phẩm PCR phải có một băng đặc hiệu duy nhất, rõ nét và không bị đứt gẫy. Trình tự ADN của gen đích không bị nhiễu và phải có độ tương đồng ≥ 90% mới có thể kết luận được loại nấm.

Những sai sót và xử trí

Trong trường hợp không có sản phẩm PCR, cần phải kiểm tra lại quá trình tách chiết DNA tổng số, chất lượng của primers và master mix, và thực hiện lại toàn bộ xét nghiệm.

Nếu trình tự DNA bị nhiễu cần phải kiểm tra lại độ đặc hiệu của sản phẩm PCR hoặc quá trình chạy PCR sequencing bị nhiễm chéo.