Nội dung

Cysticercus cellulosae (sán lợn) ab miễn dịch bán tự động

Mục đích và nguyên lý

Mục đích 

Phát hiện kháng thể IgG kháng với Cysticercus cellulosae có trong mẫu huyết thanh. 

Nguyên lý

Phát hiện kháng thể IgG kháng với Cysticercus cellulosae có trong mẫu huyết thanh bằng kỹ thuật miễn dịch gắn men (ELISA). 

Chuẩn bị

Người thực hiện

Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.

Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.

Phương tiện, hóa chất

Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.

Trang thiết bị

Máy đọc ELISA.

Tủ an toàn sinh học cấp 2.

Máy ly tâm.

Tủ lạnh 2 – 8ºC.

Micropipette 10 µl, 200 µl, 1000 µl.

Giá đựng ống máu.

Ống nghiệm.

Ống đong chia vạch.

Giấy thấm. 

Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

STT

Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1

Giấy xét nghiệm

Tờ

2,000

2

Tube lấy bệnh phẩm

Cái

1,000

3

Cái

0,100

4

Khẩu trang

Cái

0,100

5

Găng tay

Đôi

2,000

6

Găng tay xử lý dụng cụ

Đôi

0,020

7

Quần áo bảo hộ

Bộ

0,001

8

Bút viết kính

Cái

0,020

9

Bút bi

Cái

0,010

10

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

Quyển

0,001

11

Dung dịch rửa tay

ml

8,000

12

Khăn lau tay

Cái

0,010

13

Panh

Cái

0,0001

14

Khay đựng bệnh phẩm

Cái

0,0001

15

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

0,0001

16

Đầu côn 10 ml

Cái

1,000

17

Đầu côn 200 ml

Cái

4,000

18

Đầu côn 1000 ml

Cái

1,000

19

Pipet nhựa

Cái

1,000

20

Sinh phẩm chẩn đoán (kiểm chuẩn)

Test

0,400

21

Sinh phẩm chẩn đoán

Test

1,000

22

EQAS (nếu thực hiện) *

 

0,005

* Ghi chú: 

Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).

Bệnh phẩm

Huyết thanh. 

Phiếu xét nghiệm

Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu.

Các bước tiến hành

Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.

Lấy bệnh phẩm

Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (xem Phụ lục 4).

Tiến hành kỹ thuật

Bộ sinh phẩm chẩn đoán của Scimedx (USA).

Lấy bộ kít ra khỏi tủ lạnh, lấy đủ số giếng cần làm.

Nhỏ chứng dương, chứng âm và mẫu huyết thanh đã pha loãng 1/64 vào mỗi giếng.

Ủ ở nhiệt độ 15 – 25°C 

Rửa với dung dịch rửa đã pha loãng, lắc sạch nước.

Thêm Conjugate vào mỗi giếng, ủ ở nhiệt độ phòng.

Rửa với dung dịch rửa đã pha loãng, lắc sạch nước. 

Nhỏ TMB vào mỗi giếng ủ ở nhiệt độ phòng.

Nhỏ Stop Solution. 

Nhận định kết quả

Đọc kết quả

Cài đặt bước sóng máy đọc là 450nm/650nm – 620nm.

Đọc kết quả theo hướng dẫn của bộ kít.

Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra chất lượng cho phép đánh giá sự ổn định của bộ kít. Bộ kít không được sử dụng nếu bất kỳ chứng dương hoặc chứng âm rơi ra khỏi ngưỡng quy định.

Những sai sót và xử trí

Rửa kỹ các giếng thử. Sau khi rửa vỗ nhẹ thanh nhựa vào giấy thấm cho ráo nước và làm tiếp các bước tiếp theo ngay không để các giếng bị khô.