Nội dung

Dengue virus pcr

 

Mục đích và nguyên lý

Mục đích

Phát hiện gen đặc trưng của virus dengue trong huyết thanh hoặc huyết tương.

Nguyên lý

Sử dụng cặp mồi đặc hiệu để xác định sự có mặt gen đặc trưng của virus dengue bằng kỹ thuật PCR.

Chuẩn bị

Người thực hiện

Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.

Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.

Phương tiện, hóa chất

Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.

Trang thiết bị

Tủ an toàn sinh học cấp 2.

Máy PCR.

Máy điện di. 

Máy đọc điện di.

Máy ly tâm 25000 x g.

Máy ly tâm dùng cho tube 0,2 ml. 

Máy ủ nhiệt.

Máy vortex.

Bộ lưu điện.

Tủ lạnh 2ºC – 8ºC.

Tủ âm sâu (-20ºC hoặc -70ºC). 

Micropipette.

Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

Thực hiện xét nghiệm 02 mẫu/lần.

STT

Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị 

Số lượng 

1

Bông 

kg

0,001

2

Cồn

ml

1,000

3

Bơm kim tiêm

Cái

1,000

4

Panh

Cái

0,0001

5

Khay đựng bệnh phẩm

Cái

0,0001

6

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Test

0,001

7

Tube đựng bệnh phẩm

Cái

2,000

8

Găng không có bột 

Đôi

0,500

9

Sinh phẩm chẩn đoán

Test

1,000

10

Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng và kiểm tra chất lượng

Test

1,350

11

Kit tách RNA từ virus

Test

2,350

12

DNA marker

Bộ

1,000

13

Primer 1

ml

0,0001

14

Primer 2

ml

0,0001

15

Ống Eppendorf 1,5 ml

Tube

3,000

16

Ống Eppendorf 0,2 ml

Tube

1,000

17

Đầu côn 10 µl có lọc

Cái

1,000

18

Đầu côn 30 µl

Cái

1,200

19

Đầu côn 200 µl có lọc

Cái

2,200

20

Đầu côn 1 ml có lọc

Cái

3,200

21

Ethanol BDH

ml

0,500

22

Water-DEPC Treated

ml

2,000

23

Thạch

Gam

0.075

24

Ladder 

ml

0.0025

25

Blue Juice Gel loading dye

ml

0.003

26

Ethidium Bromide

ml

0.100

27

TAE Buffer

ml

0.100

28

Giấy thấm

Cuộn

0,100

29

Giấy xét nghiệm

Tờ

2,000

30

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

Tờ

0,001

31

Bút viết kính

Cái

0,020

32

Bút bi

Cái

0,010

33

Cái

0,020

34

Khẩu trang

Cái

0,020

36

Găng tay xử lý dụng cụ

Đôi

0,020

37

Quần áo bảo hộ

Bộ

0,005

38

Dung dịch nước rửa tay

ml

8,000

39

Cồn sát trùng tay nhanh

ml

1,000

40

Dung dịch khử trùng

ml

10,000

41

Khăn lau tay

cái

0,010

42

Ngoại kiểm (nếu có)*

 

0,020

* Ghi chú: Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/50 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 3 lần/1 năm).

Bệnh phẩm

Huyết thanh.

Phiếu xét nghiệm

Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu.

Các bước tiến hành

Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.

Lấy bệnh phẩm

Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh: Xem chi tiết phụ lục 3.

Từ chối những bệnh phẩm không đạt yêu cầu: Xem chi tiết phụ lục 6.

Tiến hành kỹ thuật

Tách chiết RNA tổng số.

Thực hiện phản ứng RT-PCR.

Thực hiện phản ứng PCR.

Điện di kiểm tra sản phẩm.

Đánh giá và kết luận.

Nhận định kết quả

Sản phẩm PCR phải có một băng đặc hiệu duy nhất, rõ nét và không bị đứt gẫy và có kích thước tương ứng với thang DNA chuẩn.

Những sai sót và xử trí

Trong trường hợp không có sản phẩm PCR, cần phải kiểm tra lại quá trình tách chiết RNA tổng số, chất lượng primers và master mix và thực hiện lại xét nghiệm.