Nội dung

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng rmp xpert

Mục đích và nguyên lý

Mục đích 

Phát hiện sự có mặt của gen đặc trưng cho M. tuberculosis và phát hiện kháng Rifampicin (RMP). 

Nguyên lý

Xét nghiệm Xpert MTB/RIF được thiết kế để nhân đoạn trình tự 192bp của gene rpoB trên vi khuẩn lao bằng phản ứng PCR (heminested real-time PCR). Trình tự các đoạn mồi và 5 mẫu dò được thiết kế đặc biệt để có khả năng phát hiện đột biến cao nhất và đảm bảo chắc chắn xác định được vùng thường xuyên xảy ra đột biến chứa 81bp. Mẫu dò huỳnh quang chứa trình tự có thể cặp đôi với AND của chủng hoang dại. Chỉ cần một mẫu dò không bắt cặp là dấu hiệu có đột biến kháng Rif. 

Chuẩn bị

Người thực hiện

Người thực hiện Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.

Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.

Phương tiện, hóa chất

Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.

Trang thiết bị

Hệ thống GeneXpert MTB/RIF.

Tủ an toàn sinh học cấp 2.

Máy Scan mã vạch 2D.

Máy tính điều khiển phần mềm.

Máy in (không bắt buộc).

UPS 1500 AV.

Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

STT

Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1

Giá 1 test bao gồm Cartridge, Dung dịch đệm RS, 1 pipet nhựa 

test

1,200

2

Tuýp Falcon 50 ml

tuýp

1,100

3

Găng tay

đôi

1,000

4

Khẩu trang N95

cái

0,500

5

Khăn giấy

cuộn

0,200

6

Bút đánh dấu

cái

0,010

7

Nhãn mã vạch

Cái

2,000

8

QC (nếu thực hiện) *

 

0,1

9

EQAS (nếu thực hiện) *

 

0,005

* Ghi chú: 

Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).

Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).

Bệnh phẩm

Bệnh phẩm đờm có thể tích tối thiểu là 1ml, tối đa 3ml và có chất nhầy mủ, không được lẫn các dị vật (máu, mảnh vụn thức ăn, đất, …).

Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu.

Các bước tiến hành

Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.

Lấy bệnh phẩm

Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục 2).

Tiến hành kỹ thuật

xử lý mẫu bệnh phẩm.

cho mẫu vào xpert cartridge.

vận hành máy genexpert.

Nhận định kết quả

Máy báo trên ô “Test Result”

Trả kết quả trên phiếu Xét nghiệm

MTB NOT DETECTED

√ vào cột tương ứng

MTB DETECTED

Rif Resistance DETECTED

√ vào cột tương ứng

MTB DETECTED

Rif Resistance NOT DETECTED

√ vào cột tương ứng

MTB DETECTED

Rif Resistance INDETERMINATE

Ghi vào cột “Khác”: Có vi khuẩn lao và không xác định được kháng Rifampicin

MTB INVALID

Ghi vào cột “Khác”: Không hợp lệ

MTB No RESULT

Ghi vào cột “Khác”: Không có kết quả

Những sai sót và xử trí

Sự cố

Giải thích

Xử lý

5006/5007/5008/

5009

Sai thể tích tra mẫu vào Cartridge: quá ít hoặc quá nhày

Lặp lại xét nghiệm

2008/2009

Lỗi phần áp lực vì mẫu quá nhầy hay bịt màng lọc

Lặp lại xét nghiệm

INVALID

Đối chứng SPC không được nhân gene

Lặp lại xét nghiệm

NO RESULT

Người sử dụng ấn vào nút STOP hoặc Mất điện

Lặp lại xét nghiệm

ERROR

Lỗi hoá chất/Cartridge

Lặp lại xét nghiệm

Quét mã trên

Cartridge

 

Không nghe thấy tiếng BÍP khi khởi động hệ thống

Cắm lại máy quét mã vạch từ cổng USB khác.

Không nhận mã vạch khi quét

Kiểm tra lại phần cài đặt máy quét mã vạch.