Mục đích và nguyên lý
Mục đích
Xác định DNA đặc trưng của Mycoterium tuberculosis.
Nguyên lý
Dựa trên nguyên lý của kỹ thuật Real-time PCR.
CHUẨN BỊ
người thực hiện
Người thực hiện Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
Trang thiết bị
Máy COBAS®TaqMan 48 Analyzer (Roche) và hệ thống máy vi tính (VD).
Bộ lưu điện.
Máy ly tâm dùng cho tube 0,2ml.
Máy ly tâm thường.
Máy ly tâm 25000 x g.
Máy ủ nhiệt.
Máy vortex.
Tủ an toàn sinh học cấp 2.
Tủ lạnh 2°C – 8°C.
Tủ âm sâu (-20o C) hoặc (- 80°C) (nếu có).
Micropipettes các thể tích từ 5 µl – 1000 µl.
Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
Định mức sinh phẩm và vật tư tiêu hao cho 30 mẫu/lần thực hiện (VD).
STT |
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bông |
Kg |
0,001 |
2 |
Dây garô |
Cái |
0,001 |
3 |
Cồn |
ml |
1,000 |
4 |
Bơm kim tiêm |
Cái |
1,000 |
5 |
Panh |
Cái |
0,0001 |
6 |
Khay đựng bệnh phẩm |
Cái |
0,0001 |
7 |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Test |
0,001 |
8 |
Lọ nhựa vô trùng |
Cái |
2,000 |
9 |
Găng không có bột tal |
Đôi |
0,100 |
10 |
Sinh phẩm chẩn đoán |
Test |
1,000 |
11 |
Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng, kiểm tra chất lượng |
Test |
0,100 |
12 |
Ngoại kiểm (nếu có)* |
|
|
13 |
Kít tách DNA |
Test |
1,050 |
14 |
Ống Falcol 50ml |
Cái |
0,010 |
15 |
Ependoff 1,7ml |
Tube |
2,000 |
16 |
Đầu côn 10 µl có lọc |
Cái |
2,000 |
17 |
Đầu côn 30 µl |
Cái |
2,000 |
18 |
Đầu côn 200 µl có lọc |
Cái |
2,000 |
19 |
Đầu côn 1ml có lọc |
Cái |
2,000 |
20 |
K-Tube Rack, for CTM |
Cái |
1,050 |
21 |
Giấy thấm |
Cuộn |
0,100 |
22 |
Giấy xét nghiệm |
Tờ |
3,000 |
23 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Tờ |
0,001 |
24 |
Bút viết kính |
Cái |
0,020 |
25 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
26 |
Mũ |
Cái |
0,020 |
27 |
Khẩu trang |
Cái |
0,020 |
28 |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Đôi |
0,020 |
29 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
0,005 |
30 |
Dung dịch nước rửa tay |
ml |
8,000 |
31 |
Cồn sát trùng tay nhanh |
ml |
1,000 |
32 |
Dung dịch khử trùng |
ml |
10,000 |
33 |
Khăn lau tay |
Cái |
0,010 |
* Ghi chú:
Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
Bệnh phẩm
Đờm, dịch phế quản, dịch não tủy, các loại dịch khác, mảnh sinh thiết, phân.
Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu.
Các bước tiến hành
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.
Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục 3).
Tiến hành kỹ thuật
Bộ sinh phẩm COBAS®TaqMan MTB test – Roche (VD).
thu nhận và xử lý mẫu
Phải đồng nhất và xử lý mẫu trước khi tách chiết DNA.
tách chiết dna.
thực hiện phản ứng real-time pcr.
Khuyếch đại DNA, đọc kết kết trên máy COBAS® TaqMan 48.
Nhận định kết quả
Điều kiện của phản ứng
Chứng âm: không phát hiện (Target Not Detected).
Chứng dương: Dương tính (1 Positive).
* Không nhận các kết quả của chứng không có giá trị khi xuất hiện thông báo lỗi (cờ báo flags):
Chứng âm: Invalid (không giá trị).
Chứng dương: Invalid (không giá trị).
Phân tích mẫu
Mẫu dương tính: 1 Positive hoặc > 1 Positive.
Mẫu âm tính: Target Not Detected.
Những sai sót và xử trí
Việc lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản không đúng tiêu chuẩn có thể dẫn đến kết quả sai, cho dù phản ứng được thực hiện đúng.