U tủy trẻ em
Đại cương Định nghĩa U tân sinh phát triển từ trong lòng hoặc chèn ép từ ngoài vào ống sống gây chèn ép tủy sống, rễ thần kinh. Phôi thai
Đại cương Định nghĩa U tân sinh phát triển từ trong lòng hoặc chèn ép từ ngoài vào ống sống gây chèn ép tủy sống, rễ thần kinh. Phôi thai
Đại cương: Định nghĩa: Xuất huyết não vùng mầm (XHNVM ) là xuất huyết trong não ở trẻ mới sinh vị trí trong và xung quanh não thất. Phôi thai:
Túi phình động mạch não Đại cương Định nghĩa: Túi phình động mạch não là nguyên nhân chính gây xuất huyết khoang dưới nhện. Sinh bệnh học còn nhiều bàn
Đại cương Định nghĩa Biến dạng hộp sọ bẩm sinh do dính một hay nhiều khớp sọ trong thời kì phôi thai. Phôi thai Sự dính khớp sọ bẩm sinh
Đại cương Định nghĩa Là do khiếm khuyết bẩm sinh của cung sau đốt sống gây thoát vị các thành phần của ống thần kinh (màng tủy, dịch não tủy,
Áp xe não Đại cương Định nghĩa: Áp xe não là một hiện tượng viêm và nung mủ khu trú nằm trong tổ chức nhu mô não. Tần xuất: 1500
Đại cương: Định nghĩa: Hội chứng Moyamoya là bệnh mạch máu não mạn tiến triển, đặc trưng bởi hẹp tiến triển động mạch cảnh trong sọ và những nhánh gần
Tổng quan Xuất huyết do thiếu vitamin K là tình trạng rối loạn đông cầm máu do thiếu hụt các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (II,VII,IX,X, Protein
Đặt vấn đề Tại Mỹ (1997), tử vong do ung thư đứng hàng thứ hai sau tai nạn và đứng trước dị tật bẩm sinh. Trong nhóm bệnh lý toàn
Bướu gan của trẻ em phần lớn ác tính, thường gặp nhất là bướu nguyên bào gan (BNBG) và ung thư tế bào gan (UTTBG). Ở Việt Nam, BNBG hiện
Đại cương Đặc điểm Bướu ác thận thường gặp nhất, tỉ lệ 7% trong nhóm bướu ác đặc ở trẻ em. Bướu ác thận bao gồm: bướu nguyên bào thận
Đại cương Đặc điểm: Bướu nguyên phát hoặc thứ phát, ác tính hoặc lành tính phát sinh ở vùng trung thất. Tần suất Đa số là bướu tuyến ức, lymphom,