Phác đồ mới cập nhật

Category: Hóa sinh

Định lượng creatinin

ĐỊNH LƯỢNG CREATININ   NGUYÊN LÝ Creatinin là sản phẩm của quá trình thoái hóa creatin phosphate và creatin ở cơ. Creatinin được đào thải chủ yếu qua thận. Creatinin

Xem thêm »

Định lượng cyfra 21-1

  ĐỊNH LƯỢNG CYFRA 21-1   Cyfra 21-1 là các mảnh cytokeratin 19, là protein làm giá đỡ không tan của tế bào, nhưng các mảnh cytokeratin như cyfra 21-1

Xem thêm »

Định lượng cyclosporin

ĐỊNH LƯỢNG CYCLOSPORIN   NGUYÊN LÝ Cyclosporin là thuốc ức chế miễn dịch chống thải ghép ở người bệnh ghép tạng. Cyclosporin trong máu toàn phần được định lượng theo

Xem thêm »

Định lượng d-dimer

ĐỊNH LƯỢNG D-DIMER   NGUYÊN LÝ D-Dimer là sản phẩm thoái giáng của Fibrin. D-Dimer là bằng chứng cho sự hiện diện của fibrin trong tuần hoàn. Có thể giúp

Xem thêm »

Định lượng vitamin d

ĐỊNH LƯỢNG VITAMIN D   Vitamin D có chức năng duy trì nồng độ calci và phospho trong máu bình thường liên quan đến sự mật độ xương, giúp điều

Xem thêm »

Định lượng digoxin

ĐỊNH LƯỢNG DIGOXIN   NGUYÊN LÝ Digoxin là thuốc trợ tim thuộc nhóm glycosid. Digoxin được đinh lượng theo nguyên lý miễn dịch cạnh tranh sử dụng công nghệ hóa

Xem thêm »

Định lượng digitoxin

ĐỊNH LƯỢNG DIGITOXIN   NGUYÊN LÝ Digitoxin được định lượng bằng phương pháp ức chế miễn dịch đo độ đục. Kháng thể đơn dòng đặc hiệu với digitoxin và dẫn

Xem thêm »

Định lượng estradiol (e2)

ĐỊNH LƯỢNG ESTRADIOL (E2)   Estrogen chịu trách nhiệm phát triển tính dục nữ. Trong sinh học, dạng estrogen hoạt động chủ yếu là 17β-Estradiol. Đây là một steroid hormone

Xem thêm »