U nang răng sinh
U NANG RĂNG SINH Định nghĩa Là một u nang trong có chứa một cái răng phát sinh từ mảnh biểu bì Malasez (malasê) còn lại trong xương
U NANG RĂNG SINH Định nghĩa Là một u nang trong có chứa một cái răng phát sinh từ mảnh biểu bì Malasez (malasê) còn lại trong xương
U NANG SÀN MŨI Định nghĩa Là u lành tính xuất phát từ sàn hốc mũi. Chẩn đoán Lâm sàng Thường không có dấu hiệu đặc biệt, nhiều khi
VIÊM MŨI XOANG DỊ ỨNG Định nghĩa Viêm mũi xoang dị ứng là tình trạng viêm niêm mạc mũi-xoang biểu hiện bằng các triệu chứng hắt hơi, ngạt, ngứa và
VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH Định nghĩa Viêm mũi xoang mạn tính là viêm niêm mạc mũi xoang với các triệu chứng: đau nhức âm ỉ vùng mặt, ngạt
BỆNH POLYP MŨI Định nghĩa Polyp mũi là tổn thương giả u do thoái hoái cục bộ của niêm mạc mũi hay xoang mà chủ yếu là tổ chức
PAPILLOMA (U NHÚ) MŨI XOANG Định nghĩa U nhú mũi xoang là u lành tính xuất phát từ biểu mô niêm mạc mũi xoang. Là loại u thường
VIÊM MŨI XOANG CẤP TÍNH Định nghĩa Viêm mũi xoang được hiểu theo nghĩa rộng là viêm mũi và các xoang cạnh mũi, gây ra một nhóm các rối
NGẠT MŨI Định nghĩa Ngạt mũi là một trong những triệu chứng thường gặp nhất, không chỉ trong các bệnh mũi xoang mà trong nhiều trường hợp, đây
VIÊM MŨI XOANG DO NẤM Định nghĩa Là tình trạng viêm mũi xoang kéo dài với sự hiện diện của nấm gây tổn thương niêm mạc và tổ chức
U ÁC TÍNH MŨI XOANG Đại cương U ác tính mũi xoang chiếm khoảng 1% u ác tính toàn thân, và khoảng 3% đường hô hấp trên. Tỷ
U XƠ MẠCH VÒM MŨI HỌNG Định nghĩa U xơ mạch vòm mũi họng (Juvenile Nasopharyngeal Angiofibroma – JNA), là một khối u lành tính, phát sinh và
VIÊM MŨI HỌNG CẤP TÍNH Định nghĩa Viêm mũi họng cấp tính là viêm cấp tính niêm mạc vùng mũi và họng, thường kết hợp với viêm amiddan, VA…