Phẫu thuật khâu nối thần kinh có sử dụng vi phẫu thuật
Định nghĩa Các tổn thương thần kinh cần được phục hồi phải được nối bằng vi phẫu. Chỉ định Tổn thương thần kinh mắc phải Chống chỉ định Bệnh toàn
Định nghĩa Các tổn thương thần kinh cần được phục hồi phải được nối bằng vi phẫu. Chỉ định Tổn thương thần kinh mắc phải Chống chỉ định Bệnh toàn
Định nghĩa Gỡ dính thần kinh là phẫu thuật nhằm giải ép, giải phóng thần kinh khỏi xơ dính với tổ chức xung quanh Chỉ định Thần kinh ngoại biện
Định nghĩa Phẫu thuật chuyển ngón chân thay thế cho ngón tay thứ 1 khi bị mất ngón 1. Chỉ định Cụt ngón 1 Chống chỉ định Bệnh toàn thân,
Định nghĩa Phẫu thuật chuyển ngón tay dài sang thay thế cho ngón tay thứ 1 khi không có hoặc mất ngón 1. Chỉ định Cụt hay không có ngón
Định nghĩa Phẫu thuật chuyển ngón chân lên thay thế ngón tay thường là ngón tay cái có nối mạch máu thần kinh vi phẫu vi phẫu. Chỉ định Cụt
Định nghĩa Phẫu thuật làm rộng kẽ ngón cái Chỉ định Hẹp kẽ ngón cái Chống chỉ định Bệnh toàn thân, tại chỗ không cho phép phẫu thuật. Chuẩn bị
Định nghĩa Tháo nẹp vít (phương tiện KHX) sau phẫu thuật điều trị gãy xương Chỉ định Trẻ em Người lớn có biểu hiện bất thường tại vị trí đặt
Định nghĩa Thay khớp bằng bàn tay bằng chất liệu thay thế. Chỉ định Thoái hóa khớp bàn tay, cứng khớp bàn tay. Chống chỉ định Bệnh lí toàn thân.
Định nghĩa Thay khớp liên đốt các ngón tay bằng chất liệu thay thế. Chỉ định Thoái hóa khớp ngón tay, cứng khớp ngón tay. Chống chỉ định Bệnh lí
Định nghĩa Phẫu thuật tách dính ngón Chỉ định Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo dính ngón Chống chỉ định Bệnh lí toàn thân Chuẩn bị Người thực hiện
Đại cương Phẫu thuật tách dính ngón Chỉ định Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón Chống chỉ định Bệnh lí toàn thân Chuẩn bị Người thực
Đại cương Phẫu thuật tách dính ngón Chỉ định Dính ngón tay bẩm sinh hoặc sẹo co dính ngón Chống chỉ định Bệnh lí toàn thân Chuẩn bị Người thực