Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn
Định nghĩa Cắt gan hạ phân thùy bằng phẫu thuật nội soi là một phẫu thuật phức tạp đòi hỏi phẫu thuật viên phải có trình độ về phẫu thuật
Định nghĩa Cắt gan hạ phân thùy bằng phẫu thuật nội soi là một phẫu thuật phức tạp đòi hỏi phẫu thuật viên phải có trình độ về phẫu thuật
Định nghĩa Là phẫu thuật thắt động mạch gan riêng vào nuôi khối u gan hoặc vùng đang có sự lưu thông giữa đường mật hạ phân thùy hoặc có
Đại cương Phẫu thuật cắt khối tá tụy được Whipple đề xướng năm 1935. Là phẫu thuật cắt một khối bao gồm: đầu tụy, hang vị dạ dày, tá tràng,
Định nghĩa Cắt lách là phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ lách (có thể cả lách phụ nếu có chỉ định của phẫu thuật này) Ngoại trừ cắt lách do
Đại cương Trong thực tiễn lâm sàng, trước một người bệnh có khối u thuộc khoang sau ổ phúc mạc, mà không thấy liên hệ trực tiếp tới một tạng
Định nghĩa U mạc treo là những khối u trong phúc mạc không xuất phát từ các tạng đặc hay rỗng Đặc điểm: U lớn từ hậu cung mạc nối
Định nghĩa U mạc treo là những khối u trong phúc mạc không xuất phát từ các tạng đặc hay rỗng Đặc điểm (đại thể): U lớn từ hậu cung
Đại cương Ung thư vú (UTV) là loại thường gặp nhất ở phụ nữ nhiều nước trên thế giới. Trong số các ung thư ở nữ giới, UTV chiếm tới
Định nghĩa Là kỹ thuật hiện hình tuyến vú bằng chụp X quang nhằm chẩn đoán các tổn thương tại tuyến vú hay sàng lọc phát hiện sớm ung thư
Đại cương Là kỹ thuật chọc kim lưu dây kim loại có móc vào tổn thương nghi ngờ ung thư vú dưới định vị ba chiều bằng chụp X quang
Đại cương Xạ hình vú với MIBI là kỹ thuật sử dụng dược chất phóng xạ để chụp hình nhằm phát hiện khối u vú trong các trường hợp nghi
Định nghĩa Là phương pháp thăm khám làm hiện hình cấu trúc tuyến vú bằng siêu âm, nhằm khảo sát tuyến vú bình thường cũng như phát hiện các dấu