Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh sạm da nghề nghiệp
Định nghĩa bệnh Bệnh sạm da nghề nghiệp là tình trạng bệnh lý làm tăng lượng hắc tố ở da do tiếp xúc với yếu tố gây bệnh trong quá
Định nghĩa bệnh Bệnh sạm da nghề nghiệp là tình trạng bệnh lý làm tăng lượng hắc tố ở da do tiếp xúc với yếu tố gây bệnh trong quá
Định nghĩa bệnh Bệnh viêm da tiếp xúc nghề nghiệp do crôm là bệnh viêm da do tiếp xúc trực tiếp với crôm trong quá trình lao động. Yếu tố
Định nghĩa bệnh Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài là bệnh lý ở da do tiếp xúc thường xuyên với yếu
Định nghĩa bệnh Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su là bệnh da ở người lao động do
Định nghĩa bệnh Bệnh Leptospira nghề nghiệp là bệnh truyền nhiễm do xoắn khuẩn Leptospira gây ra trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh Xoắn khuẩn Leptospira trong
Định nghĩa bệnh Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp là bệnh gan do vi rút viêm gan B gây ra trong quá trình lao động. Yếu tố gây
Định nghĩa bệnh Bệnh lao nghề nghiệp là bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn lao gây ra trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh Vi khuẩn lao trong
Định nghĩa bệnh Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp là tình trạng nhiễm vi rút HIV trong quá trình lao động. Yếu tố gây bệnh Vi rút
Định nghĩa bệnh Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp là bệnh gan do vi rút viêm gan C gây ra trong quá trình lao động. Yếu tố gây
Định nghĩa bệnh Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp là bệnh ung thư trung biểu mô do tiếp xúc với bụi amiăng trong quá trình lao động. Yếu
Chương i- quy định chung Điều 1. phạm vi điều chỉnh Thông tư này hướng dẫn về hồ sơ, nội dung khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc,