Xác định kháng nguyên kpb của nhóm máu kell (kỹ thuật ống nghiệm)
XÁC ĐỊNH KHÁNG NGUYÊN Kpb CỦA NHÓM MÁU KELL (Kỹ thuật ống nghiệm) Determination Kpb antigen of Kell system NGUYÊN LÝ Kỹ thuật xác định kháng nguyên Kpb của
XÁC ĐỊNH KHÁNG NGUYÊN Kpb CỦA NHÓM MÁU KELL (Kỹ thuật ống nghiệm) Determination Kpb antigen of Kell system NGUYÊN LÝ Kỹ thuật xác định kháng nguyên Kpb của
Đại cương Khớp ức đòn là một khớp hoạt dịch không điển hình. Thường hay gặp viêm khớp ức đòn vô khuẩn. Tiêm khớp ức đòn là kỹ thuật
Đại cương Viêm khớp ức sườn hay hội chứng Tierz là hội chứng sưng đau khớp sụn sườn phần tiếp giáp với xương ức, thường từ sụn sườn
XÁC ĐỊNH KHÁNG NGUYÊN M CỦA NHÓM MÁU MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) Determination M antigen of MNS system NGUYÊN LÝ Kỹ thuật xác định kháng nguyên M của
I. đại cương Tiêm khớp vai hay còn gọi là khớp ổ chảo cánh tay là một liệu pháp dùng kim nhỏ đưa thuốc vào ổ khớp để
Là một loại đơn bào có lông khắp cơ thể và chúng chuyển động bằng lông, có hai nhân, một nhân lớn và một nhân nhỏ. Có nhiều loài trùng
Cryptococcusneoformans thuộc nhóm vi nấm hạt men, đặc trưng bởi sự hiện diện của bao mucopolysaccharide rất dày, bao quanh tế bào. Người khoẻ mạnh cũng như người suy yếu miễn
XÁC ĐỊNH KHÁNG NGUYÊN N CỦA NHÓM MÁU MNS (Kỹ thuật ống nghiệm) Determination N antigen of MNS system NGUYÊN LÝ Kỹ thuật xác định kháng nguyên N của
Đại cương Tiêm ngoài màng cứng là một liệu pháp dùng kim nhỏ đưa thuốc (thường là corticoid loại nhũ dịch) vào khoang ngoài màng cứng để điều trị
Nguyên tắc Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang cũng tương tự kỹ thuật hoá mô miễn dịch: có sự kết hợp giữa kỹ thuật mô bệnh học và kỹ thuật
giới thiệu: Ký sinh trùng Anisakis thuộc giới Animalia, ngành Nematoda, lớp Secernentea, bộ Ascaridida, họ Anisakidae, giống Anisakis và gồm có nhiều loài khác nhau như Anisakis pegreffii, A. physeteris, A. schupakovi, A. simplex, A. typica, A.
XÁC ĐỊNH KHÁNG NGUYÊN Fya CỦA NHÓM MÁU DUFFY (Kỹ thuật ống nghiệm) Determination Fya antigen of Duffy system NGUYÊN LÝ Kỹ thuật xác định kháng nguyên Fya của