Mục đích và nguyên lý
Mục đích
Phát hiện kháng nguyên ký sinh trùng sốt rét trong máu.
Nguyên lý
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét sẽ gắn đặc hiệu với kháng nguyên (ký sinh trùng sốt rét) có trong bệnh phẩm máu. Phản ứng xảy ra theo nguyên lý sắc ký miễn dịch.
Chuẩn bị
Người thực hiện
Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.
Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.
Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
Trang thiết bị
Micropipette.
Đồng hồ bấm giờ.
Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT |
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Tube lấy bệnh phẩm |
Cái |
1,000 |
2 |
Sinh phẩm chẩn đoán |
Test |
1,000 |
3 |
Bông |
Kg |
0,001 |
4 |
Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ) |
ml |
10,000 |
5 |
Panh |
Cái |
0,0001 |
6 |
Khay đựng bệnh phẩm |
Cái |
0,0001 |
7 |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
0,0001 |
8 |
Pipet nhựa |
Cái |
2,000 |
9 |
Mũ |
Cái |
0,100 |
10 |
Khẩu trang |
Cái |
0,100 |
11 |
Găng tay |
Đôi |
3,000 |
12 |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Đôi |
0,020 |
13 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
0,001 |
14 |
Dung dịch rửa tay |
ml |
8,000 |
15 |
Khăn lau tay |
Cái |
0,010 |
16 |
Bút viết kính |
Cái |
0,020 |
17 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
18 |
Bật lửa |
Cái |
0,010 |
19 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Quyển |
0,001 |
20 |
Cồn sát trùng tay nhanh |
ml |
1,000 |
21 |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
Tờ |
2,000 |
Bệnh phẩm
Máu toàn phần có chống đông.
Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu.
Các bước tiến hành
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.
Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (xem Phụ lục 4).
Tiến hành kỹ thuật
Sinh phẩm chẩn đoán của SD BIOLINE.
Lấy thanh thử ra khỏi bao, để trên mặt phẳng khô sạch.
Lấy 5µl máu đầu ngón tay bằng ống hút đến ngang vạch có sẵn hoặc máu tĩnh mạch cho vào giếng tròn S.
Nhỏ 4 giọt buffer vào giếng vuông bên cạnh.
Đọc kết quả sau 15 – 30 phút.
Nhận định kết quả
Âm tính
Chỉ có vạch C.
Dương tính
P.falciparum dương tính: Có 2 vạch C và P.f.
p.vivax dương tính: Có 2 vạch C và P.v.
Nhiễm phối hợp cả P. falciparum và P.vivax: Có 3 vạch: vạch C, P. f và P.v.
Không giá trị
Không có vạch C. Phải tiến hành làm lại xét nghiệm với một thanh thử khác.
Những sai sót và xử trí
Không đọc kết quả quá 30 phút vì có thể dẫn đến kết quả sai.