Mục đích và nguyên lý
Mục đích
Phát hiện và định danh U. urealyticum bằng phương pháp nuôi cấy.
Xác định mức độ nhạy cảm với kháng sinh của U. urealyticum.
Nguyên lý
Vi khuẩn được định danh dựa vào đặc điểm nuôi cấy, một số tính chất chuyển hóa.
Mức độ nhạy cảm với kháng sinh của U. urealyticum được xác định bằng phương pháp cấy trong canh thang đã có sẵn lượng kháng sinh nhất định. Đánh giá mức độ nhạy cảm với kháng sinh tùy theo khả năng mọc của vi khuẩn trong môi trường có chứa kháng sinh.
Chuẩn bị
Người thực hiện
Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
Trang thiết bị
Tủ ấm CO2.
Tủ an toàn sinh học cấp 2.
Bàn phụ khoa.
Đèn phụ khoa.
Kính hiển vi quang học.
Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT |
Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Que lấy bệnh phẩm hoặc tăm bông vô trùng |
Cái |
2,000 |
2 |
Mỏ vịt (to, vừa và nhỏ) |
Cái |
1,000 |
3 |
Môi trường A7 |
Đĩa |
1,000 |
4 |
Môi trường DUO KIT |
Bộ |
1,000 |
5 |
Bông |
Kg |
0,001 |
6 |
Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ) |
ml |
10,000 |
7 |
Đèn cồn |
Cái |
0,0001 |
8 |
Panh |
Cái |
0,0001 |
9 |
Khay đựng bệnh phẩm |
Cái |
0,0001 |
10 |
Hộp vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
0,0001 |
11 |
Mũ |
Cái |
0,020 |
12 |
Khẩu trang |
Cái |
0,020 |
13 |
Găng tay |
Đôi |
3,000 |
14 |
Găng tay xử lý dụng cụ |
Đôi |
0,020 |
15 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
0,001 |
16 |
Hộp đựng dung dịch khử khuẩn ngâm mỏ vịt |
ml |
10,000 |
17 |
Bút viết kính |
Cái |
0,020 |
18 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
19 |
Bật lửa |
Cái |
0,010 |
20 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Tờ |
0,001 |
21 |
Cồn sát trùng tay nhanh |
ml |
2,000 |
22 |
Dung dịch nước rửa tay |
ml |
8,000 |
23 |
Khăn lau tay |
Cái |
0,030 |
24 |
Giấy trả kết quả xét nghiệm |
Tờ |
2,000 |
25 |
QC (nếu thực hiện) * |
|
0,1 |
26 |
EQAS (nếu thực hiện) * |
|
0,005 |
* Ghi chú:
Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).
Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
Bệnh phẩm
Dịch, mủ: dịch cổ tử cung, niệu đạo…
Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu.
Các bước tiến hành
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.
Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục 1 và Phụ lục 6)
Tiến hành kỹ thuật
Ngâm tăm bông bệnh phẩm trong dung dịch trộn bệnh phẩm.
Nhỏ 200µl dung dịch pha loãng vào các giếng U, D, H.
Nhỏ 100µl dung dịch trộn bệnh phẩm vào các giếng U, X, H, D.
Trộn đều trong giếng D, hút 25µl sang các giếng U và H.
Dán khay thử và để vào tủ ấm với nhiệt độ 37°C.
Nhận định kết quả
kết quả định danh
Quan sát |
Kết quả |
Có sự đổi màu ở giếng U (hồng tím). |
Nuôi cấy dương tính |
Không có sự đổi màu. |
Âm tính |
kết quả kháng sinh đồ
Quan sát |
Kết quả |
Có sự đổi màu ở cả 2 giếng chứa cùng một loại kháng sinh. |
R |
Có sự đổi màu ở cả 1 trong 2 giếng chứa cùng một loại kháng sinh. |
I |
Không có sự đổi màu ở cả 2 giếng chứa cùng một loại kháng sinh. |
S |
Những sai sót và xử trí
Nồng độ tủ ấm CO2 không đủ tiêu chuẩn.
Nhỏ dung dịch không chính xác.