Nội dung

Vi nấm kháng thuốc định lượng (mic) (cho 1 loại kháng sinh)

Mục đích và nguyên lý

Mục đích

Xác định nồng độ ức chế tối thiếu MIC của thuốc kháng nấm.

Nguyên lý

Xác định nồng độ ức chế tối thiếu MIC của thuốc kháng nấm (cho các loại nấm men) bằng máy làm kháng sinh đồ tự động Vitek 2.

Chuẩn bị

Người thực hiện

Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.

Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh – Ký sinh trùng.

Phương tiện, hóa chất

Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.

Trang thiết bị

Máy ly tâm. 

Tủ ấm thường.

Tủ an toàn sinh học cấp 2.

Máy định danh VITEK 2 – COMPACT và hệ thống máy tính, máy in, lưu điện. 

Máy đo độ đục.

Dispencer (Dụng cụ bơm nước muối 0,45%).

Pipet loại 200µl và 1000µl.

Cassette có dán mã.

Ống tube định danh 5ml.

Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

STT

Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1

Lọ lấy bệnh phẩm

Lọ

1,000

2

Que cấy

Cái

2,000

3

Lam kính

Cái

1,000

4

Bông

Kg

0,001

5

Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ)

ml

10,000

6

Nước muối sinh lý

ml

5,000

7

Thuốc nhuộm Fucsin

ml

5,000

8

Thuốc nhuộm tím Gentian

ml

5,000

9

Cồn 96 độ

ml

5,000

10

Lugol

ml

5,000

11

Sabouraud

Đĩa

1,000

12

Đầu côn 200µl

cái

1,000

13

Đầu côn 1000µl

cái

1,000

14

Đèn cồn

cái

0,001

15

Nước muối 0.45%

ml

0,003

16

Khay đựng bệnh phẩm

Cái

1,000

17

Card kháng sinh đồ cho nấm 

Cái

1,000

18

Axít ngâm lam

ml

10,000

19

Ống nghiệm thủy tinh

Ống

1,000

20

Cái

0,020

21

Khẩu trang

Cái

0,020

22

Găng tay

Đôi

3,000

23

Găng tay xử lý dụng cụ

Đôi

0,020

24

Quần áo bảo hộ

Bộ

0,001

25

Bút viết kính

Cái

0,020

26

Bút bi

Cái

0,010

27

Bật lửa

Cái

0,010

28

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

Quyển

0,001

29

Cồn sát trùng tay nhanh

ml

1,000

30

Dung dịch nước rửa tay

ml

8,000

31

Khăn lau tay

Cái

           0,010

32

Giấy trả kết quả xét nghiệm

Tờ

2,000

33

QC (nếu thực hiện) *

 

0,1

34

EQAS (nếu thực hiện) *

 

0,005

* Ghi chú: 

Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).

Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).

Bệnh phẩm/chủng nấm

Chủng nấm đã được phân lập.

Phiếu xét nghiệm

Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu.

Các bước tiến hành

Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.

Lấy bệnh phẩm

Theo đúng quy định của chuyên ngành Ký sinh trùng (Xem Phụ lục 4).

Tiến hành kỹ thuật

Chuẩn bị chủng nấm đã được phân lập, nuôi cấy đúng thời gian.

Chuẩn bị Worksheet cho cassette. 

Chuẩn bị card: Lấy card ra khỏi tủ lạnh và để ở nhiệt độ phòng khoảng 15 phút.

Chuẩn bị ống như làm định danh với độ đục 2 McF.

Chuẩn bị ống làm kháng sinh đồ: Lấy 3ml saline vào ống nghiệm mới và đặt vào cassette. Dùng pipette hút 280 µl từ ống nghiệm làm định danh sang ống nghiệm làm kháng sinh đồ. Cho cassette vào buồng hút và nhấn Start Fill.

Mở cửa buồng hút lấy cassette ra và mở của buồng vận hành rồi cho cassette vào. Đóng cả hai cửa và đợi.

Nhập thông tin cassette. Save cassette data để xác nhận. 

Nhập thông tin người bệnh. Nhấn save để xác nhận.

Nhận định kết quả

Nếu chủng nấm thuần máy Vitek sẽ cho ra kết quả kháng sinh đồ MIC cho 4 loại thuốc kháng nấm:Flucytosine, Fluconazole, Voriconazole, Amphotericin.  

Những sai sót và xử trí

Khi sử dụng card hết hạn máy sẽ báo lỗi, do đó phải kiểm tra hạn dùng của card trước khi tiến hành thí nghiệm.

Chủng nấm không thuần hoặc định danh không đúng chủng nấm thì kết quả sẽ không chính xác, khi đó ta phải ria lại riêng rẽ để được chủng nấm thuần.