Phác đồ mới cập nhật

Category: Hóa sinh

Định lượng pepsinogen i

ĐỊNH LƯỢNG PEPSINOGEN I   NGUYÊN LÝ Pepsinogen là chất tiền thân không hoạt tính của pepsin (enzym phân giải protein có trong dịch vị), và được phân loại miễn

Xem thêm »

Định lượng pepsinogen ii

ĐỊNH LƯỢNG PEPSINOGEN II   NGUYÊN LÝ Pepsinogen là chất tiền thân bất hoạt của pepsin là enzym phân giải protein có trong dịch vị, và được phân loại miễn

Xem thêm »

Định lượng phenobarbital

ĐỊNH LƯỢNG PHENOBARBITAL   NGUYÊN LÝ Phenobarbital là thuốc chống co giật thuộc nhóm barbiturat. Phenobarbital được định lượng bằng phương pháp miễn dịch sandwich sử dụng công nghệ hóa

Xem thêm »

Định lượng phenytoin

ĐỊNH LƯỢNG PHENYTOIN   NGUYÊN LÝ Phenytoin thuộc nhóm thuốc chống động kinh. Phenytoin được định lượng bằng phương pháp miễn dịch sandwich sử dụng công nghệ hóa phát quang.

Xem thêm »

Định lượng phospho

ĐỊNH LƯỢNG PHOSPHO   NGUYÊN LÝ Khoảng 88% phốt pho trong cơ thể được phân bố ở trong xương dưới dạng calcium phosphate, phần còn lại tham gia vào quá

Xem thêm »

Định lượng pre-albumin

ĐỊNH LƯỢNG PRE-ALBUMIN   NGUYÊN LÝ Prealbumin (tên khác là transthyretin) là một protein giàu tryptophan. Thông số này có thể giúp đánh giá mức độ suy dinh dưỡng ở

Xem thêm »

Định lượng procalcitonin

ĐỊNH LƯỢNG PROCALCITONIN   Procalcitonin (PCT) là tiền nội tiết tố có 116 acid amin trọng lượng phân tử 127 kD. PCT được tiết bởi tế bào C tuyến giáp,

Xem thêm »

Định lượng prolactin

ĐỊNH LƯỢNG PROLACTIN   Prolactin là hormone của thùy trước tuyến yên, được tạo thành từ 198 acid amin, có trọng lượng phân tử khoảng 22-23 kD. Tuyến đích của

Xem thêm »

Điện di protein

ĐIỆN DI PROTEIN   NGUYÊN LÝ Dùng dòng điện 1 chiều để dịch chuyển các tiểu phân tử protein trên môi trường gel dựa trên lực Lorenz. Những phân tử

Xem thêm »