Ý nghĩa của xét nghiệm công thức máu
1. rbc (red blood cells – số lượng hồng cầu) – Là số lượng hồng cầu có trong một đơn vị máu toàn phần. – Giá trị bình thường: +
1. rbc (red blood cells – số lượng hồng cầu) – Là số lượng hồng cầu có trong một đơn vị máu toàn phần. – Giá trị bình thường: +
NHUỘM HÓA HỌC TẾ BÀO (CYTOCHEMICAL STAIN) NGUYÊN LÝ Hóa học tế bào là phương pháp khảo sát một số thành phần có chứa trong bào tương của tế bào,
TÌM ẤU TRÙNG GIUN CHỈ (Phương pháp thủ công) (Filariasis’s larva Test by manual method) NGUYÊN LÝ Ấu trùng giun chỉ được truyền từ người này sang người khác qua
TÌM KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT (Phương pháp thủ công) (Malaria parasite Test by manual method) ĐẠI CƯƠNG Kí sinh trùng sốt rét (KSTSR) kí sinh ở người, vật
NHUỘM HÓA MÔ MIỄN DỊCH MẢNH SINH THIẾT TỦY XƯƠNG (Immunohistochemical stain on bone marrow biopsy) NGUYÊN LÝ Nhuộm hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết tủy xương là
NHUỘM SỢI XƠ TRONG MÔ TỦY XƯƠNG (Phương pháp sợi Collagen Van Gieson) (Van Gieson’s stain on bone marrow biopsy) NGUYÊN LÝ Nhuộm sợi collagen là phương pháp kết
NHUỘM SỢI LIÊN VÕNG TRONG MÔ TỦY XƯƠNG (Phương pháp Gomori) (Gomori’s trichrome stain on bone marrow biopsy) NGUYÊN LÝ Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương là
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO TRONG DỊCH NÃO TỦY (Phương pháp thủ công) (Cerebrospinal fluid Test by manual method) NGUYÊN LÝ Bình thường dịch não tủy trong suốt, có ít
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO TRONG CÁC LOẠI DỊCH (Phương pháp thủ công) (Others fluid Test by manual method) NGUYÊN LÝ Các loại dịch thường gặp gồm: Dịch màng tim,
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO NƯỚC TIẾU (Phương pháp thủ công) (Urine cells test by manual method) NGUYÊN LÝ Bình thường nước tiểu chỉ có một số tế bào biểu
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO NƯỚC TIẾU (Bằng máy tự động) (Urine cells Test by automatic analyzer) NGUYÊN LÝ Xét nghiệm tế bào nước tiểu bằng máy tự động là
ĐẾM SỐ LƯỢNG TIỂU CẦU BẰNG MÁY ĐẾM TỰ ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ TRỞ KHÁNG VÀ LASER; QUAN SÁT ĐỘ TẬP TRUNG TIỂU CẦU TRÊN TIÊU BẢN MÁU NGOẠI VI