Hướng dẫn xử lý các bệnh thông thường tại nhà thuốc: rụng tóc
Nguồn Sách: Alison Blenkinsopp, Paul Paxton and John Blenkinsopp (2014). Symptoms in the Pharmacy – A Guide to management of common illnesses 7th. Người dịch: Nguyễn Phú Lộc và CS
Nguồn Sách: Alison Blenkinsopp, Paul Paxton and John Blenkinsopp (2014). Symptoms in the Pharmacy – A Guide to management of common illnesses 7th. Người dịch: Nguyễn Phú Lộc và CS
AFP (ALPHA – FETOPROTEIN) (Alphafoetoproteine / Alpha – Fetoprotein) Nhắc lại sinh lý – Alpha-fetoprotein (AFP) là một globulin được hình thành trong túi noãn hoàng (yolksac) và gan
ACTH (Adrenocorticotropic Hormone/Corticotropin) Nhắc lại sinh lý Khi đáp ứng với một stress, vùng dưới đồi (hypothalamus) tiết hormon gây giải phóng hormon hướng thượng thận (corticotropin – releasing
ALDOLASE ( Aldolase) Nhắc lại sinh lý Aldolase là một enzym của quá trình đường phân (glycolytic enzym). Enzym này có mặt ở tất cả các tế bào của cơ
ALDOSTERON ( Aldosterone) *NHẮC LẠI SINH LÝ – Aldosteron là một corticoid chuyển hóa muối nước (mineralocorticoid) được vỏ thượng thận bài xuất. Giải phóng aldosteron được kiểm soát
AMMONIAC MÁU (Ammonia blood) *NHẮC LẠI SINH LÝ – Ammoniac là một sản phẩm phế thải được hình thành như hậu quả của sự thoái giáng nitrogen trong quá
AMYLASE (Amylase) NHẮC LẠI SINH LÝ – Amylase là một enzym được sản xuất chủ yếu ở tụy và các tuyến nước bọt và với một lượng không đáng kể
KHÁNG THỂ KHÁNG ADN (Anticorps anti – ADN natif / Anti – DNA Antibody Test, Anti – ds – DNA Antibody) NHẮC LẠI SINH LÝ XN tìm
KHÁNG THỂ KHÁNG BÀO TƯƠNG CỦA BẠCH CẦU ĐOẠN TRUNG TÍNH (Anticorps anticytoplasme des polynucléaires neutrophiles / Anti – Neutrophil Cytoplasmic Antibody [ANCA], Neutrophil Cytoplasmic Antibody) NHẮC LẠI
KHÁNG THỂ KHÁNG CARDIOLIPIN (Anticorps anticardiolipine / Anticardiolipin Antibody [ACA], cardiolipin Antibodies) NHẮC LẠI SINH LÝ Kháng thể kháng cardiolipin là dạng thường gặp nhất của kháng thể kháng
KHÁNG THỂ KHÁNG NHÂN (Anticorps antinucléaires [AAN], Facteurs antinucléaires [FAN] / Antinuclear Antibody test [ANA], Fluorescent ANA [FANA]) NHẮC LẠI SINH LÝ Kháng thể kháng nhân (antinuclear antibodies) là các
KHÁNG THỂ KHÁNG STREPTOLYSIN-O HAY ASLO (Anticorps antistreptococciques sériques / Antistreptolysin-O Titer [ASO Titer], Streptococcal Antibody Test) NHẮC LẠI SINH LÝ Streptolysin – O là một enzyme do vi