Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ z
Định nghĩa Giải phóng sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z. Chỉ định Sẹo co kéo ngón tay (chấn thương, bỏng…) Chống chỉ định Điều kiện toàn thân
Định nghĩa Giải phóng sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z. Chỉ định Sẹo co kéo ngón tay (chấn thương, bỏng…) Chống chỉ định Điều kiện toàn thân
Định nghĩa Giải phóng sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân Chỉ định Sẹo co kéo cổ bàn tay (chấn thương, bỏng…) Chống chỉ định Điều kiện
Định nghĩa Giải phóng sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân Chỉ định Sẹo co kéo ngón bàn tay (chấn thương, bỏng…) Chống chỉ định Điều kiện toàn
Định nghĩa Là phẫu thuật sử dụng vạt có cuống mạch nuôi được làm mỏng bằng kỹ thuật vi phẫu đến che phủ khuyết hổng bàn ngón tay. Chỉ định
Định nghĩa Sử dụng vạt trì hoãn để che phủ các khuyết tổn ở bàn ngón tay. Chỉ định Khuyết da, cơ có hoặc không lộ xương ở bàn ngón
Định nghĩa Sử dụng vạt tĩnh mạch che phủ khuyết phần mềm bàn ngón tay. Chỉ định Khuyết da có hoặc không lộ gân xương ở bàn ngón tay. Chống
Định nghĩa Ghép lại móng bị bật khỏi đầu ngón Chỉ định Móng tay bị bật khỏi đầu ngón. Chống chỉ định Bệnh toàn thân, tâm thần. Nhiễm trùng tại
Định nghĩa Giãn tổ chức lành vùng lân cận để tạo hình cho vùng cánh cẳng tay Chỉ định Sẹo xấu, sẹo co kéo vùng cánh cẳng tay. Chống chỉ
Định nghĩa Giãn tổ chức lành vùng lân cận để điều trị dính ngón bẩm sinh Chỉ định Điều trị dính ngón bẩm sinh. Chống chỉ định Bệnh toàn thân,
Đại cương Sử dụng phương pháp vá da che phủ các khuyết hổng phần mềm vùng đùi Chỉ định Khuyết hổng phần mềm vùng đùi do các nguyên nhân: Chấn
Đại cương Sử dụng phương pháp vá da che phủ các khuyết hổng phần mềm vùng khoeo Chỉ định Khuyết hổng phần mềm vùng khoeo do các nguyên nhân: Chấn
Đại cương Sử dụng phương pháp vá da che phủ các khuyết hổng phần mềm vùng cẳng chân Chỉ định Khuyết hổng phần mềm vùng cẳng chân do các nguyên